Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Chia sẻ bởi Phạm Văn Hiệu |
Ngày 04/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH CHÁNH
NĂM HỌC : 2005 - 2006
GIÁO VIÊN:
ĐƠN VỊ:
Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác?
Bài toán: Xem hình 1.
Chứng minh : ABC ~ AMN
5 cm
4 cm
6 cm
7.5 cm
A
B
M
N
A’
B’
C’
C
Xét ABC và AMN, ta có :
 chung (1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
ABC ~ AMN
A
B
M
N
C
B’
Chứng minh: ABC ~ A’B’C’
ABC ~ AMN
AMN ~ A’B’C’
MN // BC
AMN = A’B’C’
AM = A’B’
(cách dựng)
(gt)
MN // BC
(đồng vị)
(cách dựng)
(gt)
B’
Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = AB’.
Qua M kẻ đường thẳng MN // BC ( N є AC)
Vì MN // BC nên
AMN ~ ABC (1)
Xét AMN và A’B’C’, ta có:
AM = A’B’ (theo cách dựng)
Suy ra: AMN ~ A’B’C’ (2)
Từ (1) và (2) suy ra :
ABC ~ A’B’C’
(
Do MN//BC
(gt)
)
Nên AMN = A’B’C’ (g – c -g)
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
B’
C’
A’
A
B
C
GT
KL
ABC ~ A’B’C’
Chứng minh: (xem SGK)
a)
c)
b)
d)
e)
f)
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thích ?
?1
ABC cân tại A có Â = 400
Xét ABC và PMN, ta có;
Vậy ABC ~ PMN (g-g)
?2
Ở hình 42, cho biết AB = 3cm; AC = 4,5cm và ABD = BCD.
Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác ? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ?
Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD
3
A
B
C
D
4.5
Hình 42
Trong hình 42 có 3 tam giác:
ABC, ADB và BDC
Chứng minh : ABC ~ ADB
(gt)
Chứng minh : ABC ~ ADB
Xét ABC và ADB , ta có :
Suy ra : ABC ~ ADB (g-g)
3
A
B
C
D
x
y
4.5
Hình 42
?2
Ta lại có: ABC ~ ADB (Chứng minh trên)
cm
Bài tập củng cố
Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang (AB // CD) ; AB = 12,5cm ; CD = 28,5cm và
(cm)
Hướng dẫn
học ở nhà
Làm bài tập 37,38 trang 79 SGK
Chuẩn bị tiết : LUYỆN TẬP.
Học trường hợp đồng dạng thứ ba và ôn lại hai trường hợp đồng dạng đã học.
CLICK VÀO ĐÂY BẠN ƠI
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH CHÁNH
NĂM HỌC : 2005 - 2006
GIÁO VIÊN:
ĐƠN VỊ:
Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác?
Bài toán: Xem hình 1.
Chứng minh : ABC ~ AMN
5 cm
4 cm
6 cm
7.5 cm
A
B
M
N
A’
B’
C’
C
Xét ABC và AMN, ta có :
 chung (1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
ABC ~ AMN
A
B
M
N
C
B’
Chứng minh: ABC ~ A’B’C’
ABC ~ AMN
AMN ~ A’B’C’
MN // BC
AMN = A’B’C’
AM = A’B’
(cách dựng)
(gt)
MN // BC
(đồng vị)
(cách dựng)
(gt)
B’
Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = AB’.
Qua M kẻ đường thẳng MN // BC ( N є AC)
Vì MN // BC nên
AMN ~ ABC (1)
Xét AMN và A’B’C’, ta có:
AM = A’B’ (theo cách dựng)
Suy ra: AMN ~ A’B’C’ (2)
Từ (1) và (2) suy ra :
ABC ~ A’B’C’
(
Do MN//BC
(gt)
)
Nên AMN = A’B’C’ (g – c -g)
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
B’
C’
A’
A
B
C
GT
KL
ABC ~ A’B’C’
Chứng minh: (xem SGK)
a)
c)
b)
d)
e)
f)
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thích ?
?1
ABC cân tại A có Â = 400
Xét ABC và PMN, ta có;
Vậy ABC ~ PMN (g-g)
?2
Ở hình 42, cho biết AB = 3cm; AC = 4,5cm và ABD = BCD.
Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác ? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ?
Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD
3
A
B
C
D
4.5
Hình 42
Trong hình 42 có 3 tam giác:
ABC, ADB và BDC
Chứng minh : ABC ~ ADB
(gt)
Chứng minh : ABC ~ ADB
Xét ABC và ADB , ta có :
Suy ra : ABC ~ ADB (g-g)
3
A
B
C
D
x
y
4.5
Hình 42
?2
Ta lại có: ABC ~ ADB (Chứng minh trên)
cm
Bài tập củng cố
Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang (AB // CD) ; AB = 12,5cm ; CD = 28,5cm và
(cm)
Hướng dẫn
học ở nhà
Làm bài tập 37,38 trang 79 SGK
Chuẩn bị tiết : LUYỆN TẬP.
Học trường hợp đồng dạng thứ ba và ôn lại hai trường hợp đồng dạng đã học.
CLICK VÀO ĐÂY BẠN ƠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Hiệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)