Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba

Chia sẻ bởi Văn Nghĩa | Ngày 04/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi -
Hình
học
Lớp 8
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tìm trong hình dưới đây các cặp tam giác đồng dạng và nêu rõ đồng dạng theo trường hợp nào?
a)



b)
Tiết 50: Truờng hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí:
Cho hai tam giác ABC và A`B`C` với
Chứng minh ? A`B`C` ? ? ABC
a) Bài toán:(sgk/77)
 A’B’C’ vµ  ABC cã
 A’B’C’ ∽  ABC
GT
KL
Tiết 50: Truờng hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí:
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`
với
Chứng minh ? A`B`C` ? ? ABC
a) B�i toán:(sgk/77)
Giải:
M
N

MN//BC
 A’B’C’ ;  ABC;
 A’B’C’ ∽  ABC
GT
KL


Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A’B’.
Qua M kẻ đường thẳng MN // BC ( N є AC)
Vì MN // BC nên
AMN ABC( Theo định lí) (1)
Xét AMN và A’B’C’

Ta có:
AM = A’B’ (theo cách dựng)
Nên AMN = A’B’C’ (g – c -g)
Suy ra: AMN A’B’C’ (2)
Từ (1) và (2) suy ra : A’B’C’ ABC
s
s
s
(hai góc đ.vị)
Tiết 50: Truờng hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
C`
B`
A`
a) B�i toán:(sgk/77)
b) Định lí:
(sgk)
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
Tiết 50: Truờng hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
C`
B`
A`
(sgk)
b) Định lí:
2. áp dụng
?1
a) B�i toán:(sgk/77)
c)
700
P
N
M
Cặp số1
Cặp số 2
?1
Trong các tam giác sau đây, những cặp tam giác nào đồng dạng? Hãy giải thích .
(hình a và hình c)
(hình d và hình e)
Tiết 50: Truờng hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
C`
B`
A`
(sgk)
b) Định lí:
2. áp dụng
?1
a) B�i toán:(sgk/77)
?2
ở hình vẽ (H42-sgk) cho biết AB = 3cm; AC = 4,5 cm và
a/ Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
b/ Hãy tính các độ dài x và y( AD = x; DC = y)
c/ Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD
Trong hình 42(sgk) có 3 tam giác: ABC; ADB và BDC
Có ?ABC ?ADB
s
b)Từ ?ABC ?ADB (theo a)
s
ABC ADB(g-g)
s
Vậy:
Tiết 50: Truờng hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
(sgk)
b) Định lí:
2. áp dụng
?1
a) B�i toán:(sgk/77)
?2
ở hình vẽ (H42-sgk) cho biết AB = 3cm; AC = 4,5 cm và
a/ Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
b/ Hãy tính các độ dài x và y( AD = x; DC = y)
c/ Cho biết thêm BD là phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD
Trong hình 42 có 3 tam giác: ABC, ADB và BDC
Có: ?ABC ?ADB
s
b) Từ ?ABC ?ADB (theo a)
s
ABC ADB(g-g)
s
Ta cã: nªn DBC c©n t¹i D
Suy ra: BD = DC = 2,5 (cm)
c)Ta có:ABC ADB (cmt)
s
Vậy:
Tiết 50: Truờng hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
C`
B`
A`
(sgk)
b) Định lí:
2. áp dụng
?1
a) B�i toán:(sgk/77)
?2
Bài tập: Bài 36 (sgk) trang 79
Giải:
Xét  ABD và  BDC
Ta có:
(gt) (1)
(so le trong) (2)
Từ (1) & (2) suy ra:
? ABD ? BDC (g-g)
s
Nờn
Hay
(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
GT
KL
ABCD(AB//CD);AB = 12,5cm; CD = 28,5cm;
Tính x = ?( BD = ?)
Tiết 50: Truờng hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
C`
B`
A`
(sgk)
b) Định lí:
2. áp dụng
?1
a) B�i toán:(sgk/77)
?2
Bài tập: Bài 36 (sgk) trang 79
Củng cố và hướng dẫn tự học :
a) B�i vừa học:
- Nắm vững định lí về trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
- Cách chứng minh một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho theo trường hợp (g-g) .
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Gi?i các b�i t?p:35;37;38; 39 trang (79-80) (sgk)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập: (35 - SGK trang 79 )
1
1
GT
KL
s
Tiết 50: Truờng hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
C`
B`
A`
(sgk)
b) Định lí:
2. áp dụng
?1
a) B�i toán:(sgk/77)
?2
Bài tập: Bài 36 (sgk) trang 79
4.C?ng c? v� hu?ng d?n t? h?c :
a) B�i vừa học:
- Nắm vững định lí về trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
- Cách chứng minh một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho theo trường hợp (g-g) .
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Gi?i các b�i t?p:35;37;38; 39 trang (79-80) (sgk)
b) B�i sắp học:
LUYỆN TẬP
- N¾m l¹i c¸c tr­êng hîp ®ång d¹ng cña hai tam gi¸c.
- Cách chứng minh hai tam giác đồng dạng.
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Văn Nghĩa
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)