Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba

Chia sẻ bởi Đoàn Văn Thiệt | Ngày 04/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự tiết học !
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai?
Cho hình vẽ bên. Chứng minh ?AMN ?ABC
Giải: Xét ABC và AMN, ta có:
 chung (1)

(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
AMN ABC
Không cần đo độ dài các cạnh có cách nhận biết hai tam giác đồng dạng không?
BA`I 7 Truo`ng ho?p dơ`ng da?ng thu? ba
Định lí:
Bài toán:
 ABC và A’B’C’
 ABC  A’B’C’
S

Bước 1: Tạo  AMN thỏa mãn
Bước 2: Dựa vào tính chất của hai tam giác đồng dạng để chứng minh :
*  ABC  A’B’C’ (t/c bắc cầu )
S
*  ABC  AMN
S
 AMN =  A’B’C’
* Chứng minh
M
Giải
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A`B`. Qua M kẻ đường thẳng MN // BC (N AC).
Vì MN // BC nên ta có: ? AMN ? ? ABC
Xét hai tam giác AMN và A`B`C`, ta thấy:
(giả thiết)
AM = A`B` (theo cách dựng)
(hai góc đồng vị)
Nhưng
Do đó
Vậy ? AMN = ? A`B`C`(g.c.g)
Suy ra ? A`B`C` ? ? ABC

  AMN ∽  A’B’C’
Giả thiết
Bài 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Định lí:
* Bài toán:
* Định lí:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
2. Áp dụng:
? Trong các tam giác dưới đây, các tam giác nào đồng dạng với nhau ?
Tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF.
b) Tam giác DEF đ?ng d?ng tam giác PMN.
c) Tam giác PMN đ?ng d?ng tam giác ABC.
d) C? ba câu a), b), c) d?u đúng.
? Trong các tam giác dưới đây, các tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thích.
?
?
?
?2
Tiết 46:
Trường hợp đồng dạng thứ ba
2. áp dụng
Ở hình 42, cho biết AB = 3cm;
AC = 4,5cm và
Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác ? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ?
Hãy tính các độ dài x và y (AD=x, DC=y)
Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD?
3
A
B
C
D
4.5
Trong hình 42 có 3 tam giác:
ABC, ADB và BDC
Chứng minh : ABC ADB
Suy ra :
y = DC = AC – AD = 4,5 – 2 = 2,5 (cm)
?2
Tiết 46:
Trường hợp đồng dạng thứ ba
Giải:
s
Ta có:
Â: chung
(gt)
3
A
B
C
D
x
y
4.5
II.áp dụng:
?2
Hay
Vậy
cm
c)
 BDC có góc DBC =góc DCB
Bài tập 36 SGK trang 79
Ta co? : ? ABD ? ? BDC(g.g)

Củng cố:
(g.g)
* Ứng dụng ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác :
1. Dùng để chứng minh hai tam giác đồng dạng
2.Từ đó suy ra :
a.Chứng minh các cặp đoạn thẳng tỉ lệ
b.Chứng minh các góc bằng nhau
c.Tính số đo góc
d.Tính độ dài đoạn thẳng .v.v
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
1) Học thuộc, nắm vững các định lý về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. So sánh với 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
2) Bài tập về nhà số 35; 37 trong SGK.
Bài 37: a) Dựa vào tínhchất của tam giác vuông tính góc EBD
Em có suy nghĩ gì vế tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng ?
3. Soạn bài cho tiết sau luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Văn Thiệt
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)