Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lợi |
Ngày 04/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống để được các khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng
…. …. ….
…. …. ….
…. ….
…. ….
( c.c.c )
( c.g.c )
Cho hai tam giác như hình vẽ.
Xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không?
Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí
a). Bài toán
1
Chứng minh:
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’
Qua M kẻ MN//BC ( N AC )
Xét AMN và A’B’C’
( gt )
AM = A’B’ ( cách dựng )
( đồng vị )
( gt )
(1)
(2)
(3)
( c.g.c )
( II)
Từ I và II
b). Định lí
( sgk)
Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí
2. Áp dụng
700
700
500
700
550
550
700
650
400
Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
2. Áp dụng
Cặp thứ nhất: ABC ∽ PMN
Cặp thứ hai: A’B’C’ ∽ D’E’F’
( g.g)
( g.g)
a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác?
Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
b) Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x, DC = y )
c) Cho BD là tia phân giác của góc B.
Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD
Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
2. Áp dụng
Trả lời
Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí
2. Áp dụng
Bài tập 35 Trang 79 ( SGK )
Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác của chúng cũng bằng k.
Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí
2. Áp dụng
Bài tập 36 Trang 79 ( SGK )
Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
Học bài theo SGK và vở ghi
Xem các bài tập đã chữa
Làm các bài tập 37, 38, 39 (SGK – 79)
Bài học kết thúc
Cám ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh
tham dự giờ học
Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống để được các khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng
…. …. ….
…. …. ….
…. ….
…. ….
( c.c.c )
( c.g.c )
Cho hai tam giác như hình vẽ.
Xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không?
Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí
a). Bài toán
1
Chứng minh:
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’
Qua M kẻ MN//BC ( N AC )
Xét AMN và A’B’C’
( gt )
AM = A’B’ ( cách dựng )
( đồng vị )
( gt )
(1)
(2)
(3)
( c.g.c )
( II)
Từ I và II
b). Định lí
( sgk)
Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí
2. Áp dụng
700
700
500
700
550
550
700
650
400
Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
2. Áp dụng
Cặp thứ nhất: ABC ∽ PMN
Cặp thứ hai: A’B’C’ ∽ D’E’F’
( g.g)
( g.g)
a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác?
Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
b) Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x, DC = y )
c) Cho BD là tia phân giác của góc B.
Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD
Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
2. Áp dụng
Trả lời
Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí
2. Áp dụng
Bài tập 35 Trang 79 ( SGK )
Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác của chúng cũng bằng k.
Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí
2. Áp dụng
Bài tập 36 Trang 79 ( SGK )
Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
Học bài theo SGK và vở ghi
Xem các bài tập đã chữa
Làm các bài tập 37, 38, 39 (SGK – 79)
Bài học kết thúc
Cám ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh
tham dự giờ học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lợi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)