Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Chia sẻ bởi Đỗ Truong Son |
Ngày 04/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ toán lớp 8a
Kiểm tra bài cũ
Ch?a bài tập 33tr 77 SGK.
CMR: Nếu A`B`C` ABC theo tỉ số k , thỡ tỉ số của hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đó cũng bằng k.
Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác .
B
C
A’
B’
N
A
M
C’
b) Định lí :
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau .
B
C
A’
B’
A
C’
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?
700
700
500
700
550
550
700
650
400
?1
( g.g)
( g.g)
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?
?1
Vận dụng trường hợp g – g , tìm các dấu hiệu
để nhận biết hai tam giác cân đồng dạng ?
Hai tam giác cân đồng dạng (g - g) nếu có một trong các điều kiện sau:
* Góc ở đỉnh bằng nhau
* 1 góc ở đáy bằng nhau
?2
Giải:
a) Trong hình vẽ có ba tam giác đó là:
ABC; ADB; BDC
Xét ABC và ADB
( g.g )
?2
Giải:
( cm )
3
x
y
4,5
A
B
D
C
1
Giải:
?2
c) Có BD là phân giác góc B
(cm)
DBC có :
DBC cân tại D
DB = DC = 2,5
Trên hình vẽ:
AB = 3cm ; AC = 4,5 cm và ABD = BCA.
c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B.
Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD.
(cm)
2
Bài tập 35 Trang 79 ( SGK )
Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC
theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác của chúng cũng bằng k.
1
2
Chứng minh:
và
( GT )
1
Cho tam gic MNP vuông tại M đường cao MH.
Hỏi có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng ?
Bài tập trắc nghiệm:
P
N
H
M
A
B
D
C
Không có
Có 1 cặp
Có 2 cặp
Có 3 cặp
Hãy chọn câu trả lời đúng
Bài tập về nhà
* Học và nắm v?ng định lí về trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
* Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, so sánh với các trường hợp bằng nhau của hai tam giác .
* Làm các bài tập 36; 37 ( SGK-T 79)
Bài 39; 40; 41 ( SBT )
C
D
12
E
B
A
15
10
Hướng dẫn bài 37 SGK
2
3
1
Tính CD, BE,BD
Dùng đ/lí Pi- ta- go tính ED
b)
c) Để so sánh SBDE v?i SAEB+ SBCD ta cần tính
di?n tích mi tam gic
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học giỏi.
Cho tam giác ABC, B = 2C ; AB = 5 cm; AC = 8 cm. Tính BC
?1
HẾT GIỜ
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
BẮT ĐẦU
109
108
107
106
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A
về dự giờ toán lớp 8a
Kiểm tra bài cũ
Ch?a bài tập 33tr 77 SGK.
CMR: Nếu A`B`C` ABC theo tỉ số k , thỡ tỉ số của hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đó cũng bằng k.
Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác .
B
C
A’
B’
N
A
M
C’
b) Định lí :
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau .
B
C
A’
B’
A
C’
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?
700
700
500
700
550
550
700
650
400
?1
( g.g)
( g.g)
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?
?1
Vận dụng trường hợp g – g , tìm các dấu hiệu
để nhận biết hai tam giác cân đồng dạng ?
Hai tam giác cân đồng dạng (g - g) nếu có một trong các điều kiện sau:
* Góc ở đỉnh bằng nhau
* 1 góc ở đáy bằng nhau
?2
Giải:
a) Trong hình vẽ có ba tam giác đó là:
ABC; ADB; BDC
Xét ABC và ADB
( g.g )
?2
Giải:
( cm )
3
x
y
4,5
A
B
D
C
1
Giải:
?2
c) Có BD là phân giác góc B
(cm)
DBC có :
DBC cân tại D
DB = DC = 2,5
Trên hình vẽ:
AB = 3cm ; AC = 4,5 cm và ABD = BCA.
c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B.
Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD.
(cm)
2
Bài tập 35 Trang 79 ( SGK )
Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC
theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác của chúng cũng bằng k.
1
2
Chứng minh:
và
( GT )
1
Cho tam gic MNP vuông tại M đường cao MH.
Hỏi có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng ?
Bài tập trắc nghiệm:
P
N
H
M
A
B
D
C
Không có
Có 1 cặp
Có 2 cặp
Có 3 cặp
Hãy chọn câu trả lời đúng
Bài tập về nhà
* Học và nắm v?ng định lí về trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
* Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, so sánh với các trường hợp bằng nhau của hai tam giác .
* Làm các bài tập 36; 37 ( SGK-T 79)
Bài 39; 40; 41 ( SBT )
C
D
12
E
B
A
15
10
Hướng dẫn bài 37 SGK
2
3
1
Tính CD, BE,BD
Dùng đ/lí Pi- ta- go tính ED
b)
c) Để so sánh SBDE v?i SAEB+ SBCD ta cần tính
di?n tích mi tam gic
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học giỏi.
Cho tam giác ABC, B = 2C ; AB = 5 cm; AC = 8 cm. Tính BC
?1
HẾT GIỜ
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
BẮT ĐẦU
109
108
107
106
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Truong Son
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)