Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Phương |
Ngày 04/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC NÀY
Sinh viên thực hiện: Bùi Thị Hiệp
Lớp: Toán Tin k42
Giáo viên hướng dẫn: Th.s Lê Thị Hồng Phương
Cấu trúc của bài soạn:
Mục tiêu
Kiến thức:
Nắm được nội dung định lí và cách chứng minh định lí “Nếu 2 góc của tam giác này lần lượt bằng 2 góc của tam giác kia thì 2 tam giác đó đồng dạng với nhau”.
Biết cách vận dụng nội dung định lí vào việc giải các bài tập liên quan và thực tiễn.
2. Kỹ năng
Trình bày các bài toán chứng minh 2 tam giác đồng dạng
Tính số đo góc của tam giác, tư duy logic, sáng tạo…
3. Thái độ
- Rèn luyên tính cẩn thận, logic, tập trung chú ý và sự say mê học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của thầy
- Thước thẳng, phiếu học tập, bài soạn, SGK Toán 8- tập2, sách GV toán 8- tập 2.
2. Chuẩn bị của trò
- Thước thẳng, SGK Toán 8- tập2, SBT Toán 8- tập 2, nội dung bài mới, bài tập và kiến thức đã học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Kiểm tra bài cũ
Nội dung bài mới
Củng cố luyện tập
Hướng dẫn về nhà
PHIẾU HỌC TẬP 1
* Cho tam giác ABC, M là điểm thuộc cạnh AB, qua M vẽ đường thẳng a song song với cạnh BC, cắt AC tại N. Hãy chỉ ra trên hình vẽ cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy kể tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác này ?
A
N
a
M
B
C
=> Hai tam giác AMNABC
Các cặp góc bằng nhau: AMN = ABC; ANM = ACB; A là góc chung.
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
1. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau.
2. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
4. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Đ
S
?
?
?
?
PHIẾU HỌC TẬP 2
+ Hai tam giác đồng dạng với nhau thì các cặp góc tương ứng bằng nhau. Vậy hai tam giác có các cặp góc tương ứng bằng nhau thì chúng có đồng dạng với nhau không ?
Đó là nội dung chính
của bài học ngày hôm nay:
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
THỨ BA
1. Định lí
a) Bi toỏn: Cho hai tam giỏc ABC v A`B`C` cú gúc A b?ng gúc A`; gúc B b?ng gúc B
b)Chứng minh
M
N
Gợi ý: + C/m ∆ AMN ~ ∆ ABC
+ C/m ∆ AMN = ∆ A’B’C’
+ => ∆ A’B’C’ ~ ∆ ABC
C/m: Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A’B’. Vẽ qua M đường thẳng MN // BC, ( N thuộc AC). Vì MN // BC nên ∆ AMN ~ ∆ ABC (1)
+ Xét ∆ AMN và ∆ A’B’C’ có :
(2)
- Từ (1) và (2) suy ra ∆A’B’C’ ~ ∆ABC
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
2. Áp dụng
?1
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích tại sao.
c)
P
M
c)
700
P
N
M
Cặp số 1:
Cặp số 2:
Cặp số 3:
?1
Trong các tam giác sau đây, những cặp tam giác nào đồng dạng? Hãy giải thích .
B=C=M=N=70
A’=D’; B’=E’
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
2. Áp dụng
?2
ở hình vẽ bên (H42-sgk) cho biết AB = 3cm; AC = 4,5 cm và
b) Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x; DC = y)
c) Cho biết thêm BD là phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD
a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
2. Áp dụng
Đáp án:
Trong hình có ba tam giác, đó là:
∆ABC; ∆ABD; ∆DBC
Cặp tam giác đồng dạng là: ∆ADB ~ ∆ABC
Vì : A là góc chung và
Vì Nên có
=> y = 4,5 – 2 = 2,5 cm
c) Vì BD là phân giác góc B nên có:
Lại có ∆ADB ~ ∆ABC =>
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
3. Bài tập củng cố
Bài tập 36 (sgk): Tính độ dài x của đoạn thẳng DB trong hình vẽ.( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang và AB // CD ; AB = 12,5 cm ; CD = 28,5 cm;
Đáp án: Xét ∆ ABD và ∆ BDC Có (So le)
=> ∆ABD ~ ∆BDC =>
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
3. Bài tập củng cố
hướng dẫn học ở nhà
+ Học và nắm vững định lí về trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
+ Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, so sánh với các trường hợp bằng nhau của hai tam giác .
+ Làm các bài tập 36; 37, 38 ( SGK-T 79)
+ Xem trước các bài tập trong phần luyện tập để giờ sau chúng ta luyện tập.
BÀI HỌC KẾT THÚC!
Sinh viên thực hiện: Bùi Thị Hiệp
Lớp: Toán Tin k42
Giáo viên hướng dẫn: Th.s Lê Thị Hồng Phương
Cấu trúc của bài soạn:
Mục tiêu
Kiến thức:
Nắm được nội dung định lí và cách chứng minh định lí “Nếu 2 góc của tam giác này lần lượt bằng 2 góc của tam giác kia thì 2 tam giác đó đồng dạng với nhau”.
Biết cách vận dụng nội dung định lí vào việc giải các bài tập liên quan và thực tiễn.
2. Kỹ năng
Trình bày các bài toán chứng minh 2 tam giác đồng dạng
Tính số đo góc của tam giác, tư duy logic, sáng tạo…
3. Thái độ
- Rèn luyên tính cẩn thận, logic, tập trung chú ý và sự say mê học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của thầy
- Thước thẳng, phiếu học tập, bài soạn, SGK Toán 8- tập2, sách GV toán 8- tập 2.
2. Chuẩn bị của trò
- Thước thẳng, SGK Toán 8- tập2, SBT Toán 8- tập 2, nội dung bài mới, bài tập và kiến thức đã học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Kiểm tra bài cũ
Nội dung bài mới
Củng cố luyện tập
Hướng dẫn về nhà
PHIẾU HỌC TẬP 1
* Cho tam giác ABC, M là điểm thuộc cạnh AB, qua M vẽ đường thẳng a song song với cạnh BC, cắt AC tại N. Hãy chỉ ra trên hình vẽ cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy kể tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác này ?
A
N
a
M
B
C
=> Hai tam giác AMNABC
Các cặp góc bằng nhau: AMN = ABC; ANM = ACB; A là góc chung.
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
1. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau.
2. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
4. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Đ
S
?
?
?
?
PHIẾU HỌC TẬP 2
+ Hai tam giác đồng dạng với nhau thì các cặp góc tương ứng bằng nhau. Vậy hai tam giác có các cặp góc tương ứng bằng nhau thì chúng có đồng dạng với nhau không ?
Đó là nội dung chính
của bài học ngày hôm nay:
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
THỨ BA
1. Định lí
a) Bi toỏn: Cho hai tam giỏc ABC v A`B`C` cú gúc A b?ng gúc A`; gúc B b?ng gúc B
b)Chứng minh
M
N
Gợi ý: + C/m ∆ AMN ~ ∆ ABC
+ C/m ∆ AMN = ∆ A’B’C’
+ => ∆ A’B’C’ ~ ∆ ABC
C/m: Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A’B’. Vẽ qua M đường thẳng MN // BC, ( N thuộc AC). Vì MN // BC nên ∆ AMN ~ ∆ ABC (1)
+ Xét ∆ AMN và ∆ A’B’C’ có :
(2)
- Từ (1) và (2) suy ra ∆A’B’C’ ~ ∆ABC
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
2. Áp dụng
?1
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích tại sao.
c)
P
M
c)
700
P
N
M
Cặp số 1:
Cặp số 2:
Cặp số 3:
?1
Trong các tam giác sau đây, những cặp tam giác nào đồng dạng? Hãy giải thích .
B=C=M=N=70
A’=D’; B’=E’
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
2. Áp dụng
?2
ở hình vẽ bên (H42-sgk) cho biết AB = 3cm; AC = 4,5 cm và
b) Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x; DC = y)
c) Cho biết thêm BD là phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD
a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
2. Áp dụng
Đáp án:
Trong hình có ba tam giác, đó là:
∆ABC; ∆ABD; ∆DBC
Cặp tam giác đồng dạng là: ∆ADB ~ ∆ABC
Vì : A là góc chung và
Vì Nên có
=> y = 4,5 – 2 = 2,5 cm
c) Vì BD là phân giác góc B nên có:
Lại có ∆ADB ~ ∆ABC =>
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
3. Bài tập củng cố
Bài tập 36 (sgk): Tính độ dài x của đoạn thẳng DB trong hình vẽ.( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang và AB // CD ; AB = 12,5 cm ; CD = 28,5 cm;
Đáp án: Xét ∆ ABD và ∆ BDC Có (So le)
=> ∆ABD ~ ∆BDC =>
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
3. Bài tập củng cố
hướng dẫn học ở nhà
+ Học và nắm vững định lí về trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
+ Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, so sánh với các trường hợp bằng nhau của hai tam giác .
+ Làm các bài tập 36; 37, 38 ( SGK-T 79)
+ Xem trước các bài tập trong phần luyện tập để giờ sau chúng ta luyện tập.
BÀI HỌC KẾT THÚC!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)