Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Chia sẻ bởi Trần Mạnh Tiến |
Ngày 04/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
NĂM HỌC : 2010 - 2011
Nhiệt liệt chào mừng ngày quốc tế phụ nữ và ngày thành lập đoàn
8-3-2011 & 26-3-2011
Chào mừng thầy cô
Về dự giờ lớp 8B
Kiểm Tra Bài Cũ
Kiểm Tra bài cũ
Bài 1: Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
S
?
?
?
?
3. Nếu ?A`B`C` = ? AMN và ? AMN ~ ? ABC thỡ ? A`B`C` ~ ? ABC
Đ
1. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau
2. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
4. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Không cần đo độ dài các cạch cũng có cách nhận biết hai tam giác đồng dạng. Điều đó đúng hay sai?
Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta trả lời!
A
B
M
C
N
Bài toán: Cho hai tam giác ABC và A`B`C` với
Chứng minh ? A`B`C` ? ? ABC
Chứng minh: ABC ~ A’B’C’
ABC ~ AMN
AMN ~ A’B’C’
MN // BC
AMN = A’B’C’
AM = A’B’
(cách dựng)
(gt)
MN // BC
(đồng vị)
(cách dựng)
(gt)
Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = AB’.
Qua M kẻ đường thẳng MN // BC ( N є AC)
Vì MN // BC nên
AMN ~ ABC (1)
Xét AMN và A’B’C’, ta có:
AM = A’B’ (theo cách dựng)
Suy ra: AMN ~ A’B’C’ (2)
Từ (1) và (2) suy ra :
ABC ~ A’B’C’
(
Do MN//BC
(gt)
)
Nên AMN = A’B’C’ (g – c -g)
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
B’
C’
A’
A
B
C
GT
KL
ABC ~ A’B’C’
Chứng minh: (xem SGK)
1. Định lí:
a)
c)
b)
d)
e)
f)
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thích ?
?1
70
70
55
55
70
40
50
70
65
ABC cân tại A có Â = 400
Xét ABC và PMN, ta có;
Vậy ABC ~ PMN (g-g)
?2
Ở hình 42, cho biết AB = 3cm; AC = 4,5cm và.
Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ?
Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x, CD = y)
Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD
3
A
B
C
D
4.5
Hình 42
Trong hình 42 có 3 tam giác:
ABC, ADB và BDC
Có : ABC ~ ADB
(gt)
Chứng minh : ABC ~ ADB
b) Xét ABC và ADB , ta có :
Suy ra : ABC ~ ADB (g-g)
3
A
B
C
D
x
y
4.5
Hình 42
?2
Ta lại có: ABC ~ ADB (Chứng minh trên)
cm
Bài tập củng cố
Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang (AB // CD) ; AB = 12,5cm ; CD = 28,5cm và
Bài 36: (SGK/79)
(cm)
Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 37,38 trang 79 SGK
Chuẩn bị tiết : LUYỆN TẬP.
Học trường hợp đồng dạng thứ ba và ôn lại hai trường hợp đồng dạng đã học.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Mạnh Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)