Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Cường |
Ngày 04/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BÌNH MINH
CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VỀ DỰ GiỜ THĂM LỚP 8A2
M
N
gt
kl
Chứng minh
(Định lý hai tam giác đồng dạng)
AM = A’B’(cách vẽ)
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
1. Định lý :
TiẾT 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Các bước chứng minh định lý
- Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau
- Mọi tam giác vuông cân đồng dạng với nhau
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
1. Định lý :
TiẾT 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
- Mọi tam giác đều đồng dạng với nhau
Chú ý:
2. Áp dụng :
A’
B’
C’
d)
700
600
D’
E’
F’
e)
600
500
A
B
C
a)
400
N
P
c)
700
M
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích
TRẮC NGHIỆM :
a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
b) Hãy tính độ dài x và y (AD = x, DC = y).
c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD.
Xét ABC và ADB có:
 chung
(gt)
y = DC = AC – AD = AC - x = 4,5 – 2 = 2,5(cm)
BD l của phân giác của
M
Nên tam giác BDC cân tại D
BD = DC = 2,5 cm
* Cách khác tính BD:
(Tính chất)
Bài tập 36(sgk-79):
Giải
Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số chu vi bằng tỉ số đồng dạng
Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
Củng cố:
(g.g)
* Ứng dụng ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác :
1. dùng để chứng minh hai tam giác đồng dạng
2.Từ đó suy ra :
a.Chứng minh các cặp đoạn thẳng tỉ lệ
b.Chứng minh các góc bằng nhau
c.Tính số đo góc
d.Tính độ dài đoạn thẳng .v.v
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1) Học thuộc, nắm vững các định lý về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. So sánh với 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
2) Bài tập về nhà số 37; 38; 39; 40; 41/SGK-79;80 và bài 39; 40/SBT-93.
Bài 37: a) Dựa vào tính chất của tam giác vuông tính góc EBD
Em có suy nghĩ gì về tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng ?
3) Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Hướng dẫn:
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QÚY THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY
Luyện tập:
Bài tập1) Chứng minh : Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
Chứng minh
Ta có
Luyện tập củng cố
Bài tập 2.) Chứng minh : Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
Chứng minh
Vì
Nếu 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia và 2 cạnh của tam giác này bằng 2 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Bạn Lan nói : đúng .Bạn Huệ nói : sai . Còn em thì sao?
ĐỐ EM
CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VỀ DỰ GiỜ THĂM LỚP 8A2
M
N
gt
kl
Chứng minh
(Định lý hai tam giác đồng dạng)
AM = A’B’(cách vẽ)
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
1. Định lý :
TiẾT 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Các bước chứng minh định lý
- Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau
- Mọi tam giác vuông cân đồng dạng với nhau
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
1. Định lý :
TiẾT 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
- Mọi tam giác đều đồng dạng với nhau
Chú ý:
2. Áp dụng :
A’
B’
C’
d)
700
600
D’
E’
F’
e)
600
500
A
B
C
a)
400
N
P
c)
700
M
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích
TRẮC NGHIỆM :
a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
b) Hãy tính độ dài x và y (AD = x, DC = y).
c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD.
Xét ABC và ADB có:
 chung
(gt)
y = DC = AC – AD = AC - x = 4,5 – 2 = 2,5(cm)
BD l của phân giác của
M
Nên tam giác BDC cân tại D
BD = DC = 2,5 cm
* Cách khác tính BD:
(Tính chất)
Bài tập 36(sgk-79):
Giải
Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số chu vi bằng tỉ số đồng dạng
Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
Củng cố:
(g.g)
* Ứng dụng ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác :
1. dùng để chứng minh hai tam giác đồng dạng
2.Từ đó suy ra :
a.Chứng minh các cặp đoạn thẳng tỉ lệ
b.Chứng minh các góc bằng nhau
c.Tính số đo góc
d.Tính độ dài đoạn thẳng .v.v
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1) Học thuộc, nắm vững các định lý về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. So sánh với 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
2) Bài tập về nhà số 37; 38; 39; 40; 41/SGK-79;80 và bài 39; 40/SBT-93.
Bài 37: a) Dựa vào tính chất của tam giác vuông tính góc EBD
Em có suy nghĩ gì về tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng ?
3) Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Hướng dẫn:
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QÚY THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY
Luyện tập:
Bài tập1) Chứng minh : Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
Chứng minh
Ta có
Luyện tập củng cố
Bài tập 2.) Chứng minh : Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
Chứng minh
Vì
Nếu 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia và 2 cạnh của tam giác này bằng 2 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Bạn Lan nói : đúng .Bạn Huệ nói : sai . Còn em thì sao?
ĐỐ EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)