Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Chia sẻ bởi Trần Thanh Nhân |
Ngày 04/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Hình 8
Trường Hợp Đồng Dạng Thứ 3
Kiểm tra bài cũ
Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống để được các
khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng
…. …. ….
…. …. ….
…. ….
…. ….
( c.c.c )
( c.g.c )
Kiểm tra bài cũ:
Cho hai tam giác như hình vẽ.
Xét xem hai tam giác trên có đồng dạng
với nhau không?
Tiết 49 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với
Chứng minh
có:
Bài toán
CM
Tiết 49 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với
Chứng minh
có:
Bài toán
b). Định lý:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt
bằng hai góc của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
Tiết 49 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với
Chứng minh
có:
Bài toán
b). Định lý:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt
bằng hai góc của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
2. Áp dụng
?1
?2
3. Luyện tập
Bài tập 36 trang 79 SGK
Tiết 49 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
có:
b). Định lý:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt
bằng hai góc của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
2. Áp dụng
?1
?2
3. Luyện tập
Bài tập 36 trang 79 SGK
Tiết 49 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
có:
b). Định lý:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt
bằng hai góc của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
2. Áp dụng
?1
?2
3. Luyện tập
Bài tập 36 trang 79 SGK
Tiết 49 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
có:
b). Định lý:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt
bằng hai góc của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
2. Áp dụng
3. Luyện tập
Bài tập 36 trang 79 SGK
Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang (AB // CD) ; AB = 12,5cm ; CD = 28,5cm và
*Nội dung cần nắm
Tiết 49 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
có:
b). Định lý:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt
bằng hai góc của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
2. Áp dụng
3. Luyện tập
Bài tập 36 trang 79 SGK
Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang (AB // CD) ; AB = 12,5cm ; CD = 28,5cm và
*Nội dung cần nắm
*Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc, nắm vững các định lí về 3 TH đồng dạng.
-So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
-Bài tập về nhà: Bài 35; 37; 38 Trang 79 ( SGK )
Tiết 46 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
1
MN//BC
( cách dựng )
( gt )
AM = A’B’
(cách dựng)
(đồng vị)
( gt )
( g.c.g )
Tiết 46 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
Chứng minh:
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’
Qua M kẻ MN//BC ( N AC )
Xét AMN và A’B’C’
( gt )
AM = A’B’ ( cách dựng )
( đồng vị )
( gt )
(1)
(2)
(3)
( c.g.c )
( II)
Từ (I) và (II)
.
( g.g )
Trong các tam giác dưới đây,
những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?
700
700
500
700
550
550
700
650
400
?1
Trong các tam giác dưới đây,
những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?
Cặp thứ nhất: ABC PMN
Cặp thứ hai: A’B’C’ D’E’F’
( g.g)
( g.g)
?1
S
S
? Hai tam giác cân cần mấy điều kiện để đồng dạng theo TH g.g? Đó có thể là điều kiện nào?
? Hai tam giác đều bất kì có đồng dạng với nhau không?
a). Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác?
Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
?2
Trong hình vẽ có ba tam giác đó là:
ABC; ADB; BDC
* Xét ABC và ADB
(gt)
( g.g )
Xét ABC và BDC
b). Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x ; DC = y )
?2
a).
( cmt )
( cm )
?2
b). AD = 2 ( cm ) ; DC = 2,5 ( cm )
c). Biết BD là phân giác của góc B,
®iÒn vµo chç trèng tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD:
Ta lại có
Có BD là phân giác cña góc B
3,75
BA
AD
3
2
2x3,5
3
2,5
2
(C.C.C)
(C.G.C)
&
&
&
;
A
B
C
A’
B’
C’
(G.G)
Hoặc
Hoặc
3 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Các em học sinh học giỏi
Trường Hợp Đồng Dạng Thứ 3
Kiểm tra bài cũ
Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống để được các
khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng
…. …. ….
…. …. ….
…. ….
…. ….
( c.c.c )
( c.g.c )
Kiểm tra bài cũ:
Cho hai tam giác như hình vẽ.
Xét xem hai tam giác trên có đồng dạng
với nhau không?
Tiết 49 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với
Chứng minh
có:
Bài toán
CM
Tiết 49 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với
Chứng minh
có:
Bài toán
b). Định lý:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt
bằng hai góc của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
Tiết 49 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với
Chứng minh
có:
Bài toán
b). Định lý:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt
bằng hai góc của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
2. Áp dụng
?1
?2
3. Luyện tập
Bài tập 36 trang 79 SGK
Tiết 49 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
có:
b). Định lý:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt
bằng hai góc của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
2. Áp dụng
?1
?2
3. Luyện tập
Bài tập 36 trang 79 SGK
Tiết 49 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
có:
b). Định lý:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt
bằng hai góc của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
2. Áp dụng
?1
?2
3. Luyện tập
Bài tập 36 trang 79 SGK
Tiết 49 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
có:
b). Định lý:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt
bằng hai góc của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
2. Áp dụng
3. Luyện tập
Bài tập 36 trang 79 SGK
Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang (AB // CD) ; AB = 12,5cm ; CD = 28,5cm và
*Nội dung cần nắm
Tiết 49 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
có:
b). Định lý:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt
bằng hai góc của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
2. Áp dụng
3. Luyện tập
Bài tập 36 trang 79 SGK
Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang (AB // CD) ; AB = 12,5cm ; CD = 28,5cm và
*Nội dung cần nắm
*Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc, nắm vững các định lí về 3 TH đồng dạng.
-So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
-Bài tập về nhà: Bài 35; 37; 38 Trang 79 ( SGK )
Tiết 46 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
1
MN//BC
( cách dựng )
( gt )
AM = A’B’
(cách dựng)
(đồng vị)
( gt )
( g.c.g )
Tiết 46 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1. Định lí
a). Bài toán
Chứng minh:
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’
Qua M kẻ MN//BC ( N AC )
Xét AMN và A’B’C’
( gt )
AM = A’B’ ( cách dựng )
( đồng vị )
( gt )
(1)
(2)
(3)
( c.g.c )
( II)
Từ (I) và (II)
.
( g.g )
Trong các tam giác dưới đây,
những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?
700
700
500
700
550
550
700
650
400
?1
Trong các tam giác dưới đây,
những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?
Cặp thứ nhất: ABC PMN
Cặp thứ hai: A’B’C’ D’E’F’
( g.g)
( g.g)
?1
S
S
? Hai tam giác cân cần mấy điều kiện để đồng dạng theo TH g.g? Đó có thể là điều kiện nào?
? Hai tam giác đều bất kì có đồng dạng với nhau không?
a). Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác?
Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
?2
Trong hình vẽ có ba tam giác đó là:
ABC; ADB; BDC
* Xét ABC và ADB
(gt)
( g.g )
Xét ABC và BDC
b). Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x ; DC = y )
?2
a).
( cmt )
( cm )
?2
b). AD = 2 ( cm ) ; DC = 2,5 ( cm )
c). Biết BD là phân giác của góc B,
®iÒn vµo chç trèng tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD:
Ta lại có
Có BD là phân giác cña góc B
3,75
BA
AD
3
2
2x3,5
3
2,5
2
(C.C.C)
(C.G.C)
&
&
&
;
A
B
C
A’
B’
C’
(G.G)
Hoặc
Hoặc
3 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Các em học sinh học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)