Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Chia sẻ bởi Nguyễn Truyền |
Ngày 04/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
1
CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN
DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
GV: Nguyễn Văn Truyền
2
B
C
A’
B’
A
C’
Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống (…) để được các khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng.
1. A’B’C’ và ABC có
A’B’C’ ABC (c.c.c)
2. A’B’C’ và ABC có
A’B’C’ ABC (c.g.c)
A’B’
AB
B’C’
BC
C’A’
CA
A’B’
AB
A’C’
AC
KIỂM TRA BÀI CŨ
3
1. D?nh lớ
a) Bài toán. Cho hai tam giỏc ABC v A`B`C` v?i . Ch?ng minh
A
C
B
GT
A’B’C’, ABC
KL
A’B’C’ ABC
Chứng minh
M
N
Vậy AMN = A’B’C’ (g.c.g)
suy ra : A’B’C’ ABC
Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A’B’.
Qua M kẻ đường thẳng MN // BC ( N AC)
Vì MN // BC nên AMN ABC
AM = A’B’ (theo cách dựng)
Xét AMN và A’B’C’, ta có:
(hai góc đồng vị)
A’B’C’ ABC.
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
4
b) Định lí :
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt b?ng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
B
C
A’
B’
A
C’
a) Bài toán: (sgk)
GT
A’B’C’, ABC
A’B’C’ ABC
KL
1. D?nh lớ
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
5
B
C
A’
B’
A
C’
Nếu A’B’C’ và ABC có:
thì A’B’C’ ABC
( hoặc
hoặc
)
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
(g.g)
6
A’
B’
C’
D’
E’
F’
M’
N’
P’
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. D?nh lớ
2. Áp dụng :
a) Cho ΔA’B’C’, ΔD’E’F’ và ΔP’M’N’ như hình vẽ. Xét xem có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ? Hãy giải thích.
(g.g)
có:
Do đó:
7
ΔABC cân tại A,
ΔPMN cân tại P,
Suy ra :
Do đó:
(g.g)
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
b) Cho ΔABC, ΔDEF và ΔPMN như hình vẽ. Xét xem có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ? Hãy giải thích.
1. D?nh lớ
2. Áp dụng :
8
D’
E’
F’
(g.g)
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
(g.g)
1. D?nh lớ
2. Áp dụng :
?1
9
2. Áp dụng
a/ *Trong hình có mấy tam giác.
*Tìm cặp tam giác đồng dạng.
b/ Tính x, y.
c/ Tính BC, BD.
KL
ABC (D AC), AB = 3cm ;
AC = 4,5cm ;
GT
?1
?2
* Trong hình có 3 tam giác: ABC; ADB và BDC.
Giải
là góc chung
(gt)
Vì ABC ADB :
Vậy x = 2cm ; y = 2,5cm.
a)
b)
Suy ra :
3
4,5
y
x
C
D
B
A
Hình 42
2,5
2
*
1. D?nh lớ
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Xét ABC và ADB có:
nên ABC ADB (g.g)
10
2. Áp dụng
?1
?2
Giải
Vì BD là tia phân giác nên :
* Tính BD:
ABC ADB
Vì (caâu a )
* Tính BC:
a) ABC ADB (g.g)
b) AD = x = 2cm ; DC = y = 2,5cm.
?
?
(Sgk)
2,5
2
D
3
4,5
C
B
A
Hình 42
a/ *Trong hình có mấy tam giác.
*Tìm cặp tam giác đồng dạng.
b/ Tính x, y.
c/ Tính BC, BD.
KL
ABC (D AC) AB = 3cm ;
AC = 4,5cm ;
GT
BD là tia phân giác
c)
3,75
1
2
1. D?nh lớ
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
11
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
12
ABCD là hình thang ( AB // CD )
GT AB = 12,5cm; CD = 28,5cm
KL Tính BD =?
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Bài tập 36 (sgk): Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình vẽ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang và AB // CD ; AB = 12,5 cm ; CD = 28,5 cm;
13
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc và nắm vững nội dung ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Về nhà làm các bài tập: 35; 37 ( SGK/79)
Ti?t 47: LUY?N T?P.
CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN
DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
GV: Nguyễn Văn Truyền
2
B
C
A’
B’
A
C’
Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống (…) để được các khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng.
1. A’B’C’ và ABC có
A’B’C’ ABC (c.c.c)
2. A’B’C’ và ABC có
A’B’C’ ABC (c.g.c)
A’B’
AB
B’C’
BC
C’A’
CA
A’B’
AB
A’C’
AC
KIỂM TRA BÀI CŨ
3
1. D?nh lớ
a) Bài toán. Cho hai tam giỏc ABC v A`B`C` v?i . Ch?ng minh
A
C
B
GT
A’B’C’, ABC
KL
A’B’C’ ABC
Chứng minh
M
N
Vậy AMN = A’B’C’ (g.c.g)
suy ra : A’B’C’ ABC
Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A’B’.
Qua M kẻ đường thẳng MN // BC ( N AC)
Vì MN // BC nên AMN ABC
AM = A’B’ (theo cách dựng)
Xét AMN và A’B’C’, ta có:
(hai góc đồng vị)
A’B’C’ ABC.
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
4
b) Định lí :
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt b?ng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
B
C
A’
B’
A
C’
a) Bài toán: (sgk)
GT
A’B’C’, ABC
A’B’C’ ABC
KL
1. D?nh lớ
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
5
B
C
A’
B’
A
C’
Nếu A’B’C’ và ABC có:
thì A’B’C’ ABC
( hoặc
hoặc
)
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
(g.g)
6
A’
B’
C’
D’
E’
F’
M’
N’
P’
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. D?nh lớ
2. Áp dụng :
a) Cho ΔA’B’C’, ΔD’E’F’ và ΔP’M’N’ như hình vẽ. Xét xem có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ? Hãy giải thích.
(g.g)
có:
Do đó:
7
ΔABC cân tại A,
ΔPMN cân tại P,
Suy ra :
Do đó:
(g.g)
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
b) Cho ΔABC, ΔDEF và ΔPMN như hình vẽ. Xét xem có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ? Hãy giải thích.
1. D?nh lớ
2. Áp dụng :
8
D’
E’
F’
(g.g)
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
(g.g)
1. D?nh lớ
2. Áp dụng :
?1
9
2. Áp dụng
a/ *Trong hình có mấy tam giác.
*Tìm cặp tam giác đồng dạng.
b/ Tính x, y.
c/ Tính BC, BD.
KL
ABC (D AC), AB = 3cm ;
AC = 4,5cm ;
GT
?1
?2
* Trong hình có 3 tam giác: ABC; ADB và BDC.
Giải
là góc chung
(gt)
Vì ABC ADB :
Vậy x = 2cm ; y = 2,5cm.
a)
b)
Suy ra :
3
4,5
y
x
C
D
B
A
Hình 42
2,5
2
*
1. D?nh lớ
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Xét ABC và ADB có:
nên ABC ADB (g.g)
10
2. Áp dụng
?1
?2
Giải
Vì BD là tia phân giác nên :
* Tính BD:
ABC ADB
Vì (caâu a )
* Tính BC:
a) ABC ADB (g.g)
b) AD = x = 2cm ; DC = y = 2,5cm.
?
?
(Sgk)
2,5
2
D
3
4,5
C
B
A
Hình 42
a/ *Trong hình có mấy tam giác.
*Tìm cặp tam giác đồng dạng.
b/ Tính x, y.
c/ Tính BC, BD.
KL
ABC (D AC) AB = 3cm ;
AC = 4,5cm ;
GT
BD là tia phân giác
c)
3,75
1
2
1. D?nh lớ
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
11
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
12
ABCD là hình thang ( AB // CD )
GT AB = 12,5cm; CD = 28,5cm
KL Tính BD =?
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Bài tập 36 (sgk): Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình vẽ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang và AB // CD ; AB = 12,5 cm ; CD = 28,5 cm;
13
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc và nắm vững nội dung ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Về nhà làm các bài tập: 35; 37 ( SGK/79)
Ti?t 47: LUY?N T?P.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Truyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)