Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Chia sẻ bởi Lương Thị Vân |
Ngày 04/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Vạn Điểm
Tiên học lễ
Hậu học văn
Tất cả vì tương lai con em chúng ta
GV Thực hiện: Lương Thị Vân
chào mừng ngày Quốc tế phụ nữ và ngày thành lập đoàn
8-3-2012 & 26-3-2012
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất và trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác.
Bài tập: Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống để được các khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng.
…. …. ….
…. …. ….
…. ….
…. ….
( c.c.c )
( c.g.c )
BÀI 7: TRƯƠNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
BÀI 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
BÀI 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
BÀI 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Tiết 46: TRU?NG H?P D?NG D?NG TH? BA
I) ĐỊNH LÝ :
a) Bài toán : Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ với Â’= Â ; . Chứng minh :
A
B
C
A’
B’
C’
GT
KL
A’B’C’ và ABC có:
Â’ = Â ;
.
M
X
N
CHỨNG MINH
1
MN//BC
(cách dựng)
( gt )
AM = A’B’
(cách dựng)
(đồng vị)
( gt )
(g.c.g)
1
1. Định lí
a). Bài toán
( gt )
(đồng vị)
( gt )
Chứng minh:
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’
Qua M kẻ MN//BC ( N AC )
Xét AMN và A’B’C’
( gt )
AM = A’B’ ( cách dựng )
( đồng vị )
( gt )
(1)
(2)
(3)
( g.c.g )
( II)
Từ (I) và (II)
.
TiÕt 46 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
b)Định lí:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Tiết 46 TRU?NG H?P D?NG D?NG TH? BA
I) Định lí:
a) Bài toán:
Em hãy chọn đáp án đúng.
A.
B.
C.
D.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Nếu ABC và OMN
có thì:
B = M ; C = O
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích ?
700
700
500
700
550
550
700
650
400
?1
?1
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích ?
550
550
Cặp thứ nhất: ?ABC ~ ?PMN
( g.g)
Cặp thứ hai: A’B’C’ ~ D’E’F’
( g.g)
Hai tam giác cân cần mấy điều kiện để đồng dạng theo trường hợp (g.g)?
Đó có thể là điều kiện nào?
?
Hai tam giác cân cần 1 điều kiện để đồng dạng theo trường hợp (g.g)
Hai tam giác cân có:
Hai góc ở đỉnh bằng nhau hoặc hai góc ở đáy tương ứng bằng nhau thì hai tam giác cân đó đồng dạng theo trường hợp (g.g)
Trả lời
Hai tam giác đều bất kì có đồng dạng với nhau không?
?
Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau (Vì mỗi góc của tam giác đều đều bằng 60o)
Trả lời
a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
?2
Ở hình 42 cho biết AB = 3cm; AC = 4,5 cm và ABD = BCA
b) Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x; DC = y )
c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD ?
a) Trong hình vẽ có ba tam giác đó là:
ABC; ADB; BDC
* Xét ABC và ADB cã:
(gt)
( g.g )
( cmt )
( cm )
Ta lại có
c) Có BD là phân giác cña góc B
2,5
(2.5 điểm)
Vậy x = 2cm ; y = 2,5cm.
Giải
,
1
B
(C.C.C)
(C.G.C)
;
A
B
C
A’
B’
C’
(G.G)
Hoặc
Hoặc
Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Đo chiều cao của bất kì vật nào
Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được
A
B
C
Bài tập 35 Trang 79 ( SGK )
Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số của hai đường phân giác tương ứng của chúng cũng bằng k.
A’B’C’ ABC theo tỉ số k
S
(Do AD và A’D’ là phân giác)
A’B’C’ ABC theo tỉ số k
S
KL
GT
Nhận xét:
Tỉ số hai đường phân giác tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
A
B
C
D
ABCD là hình thang có . Chứng minh tam giác ABD và tam giác BDC đồng dạng
12,5
28,5
x
Nội dung bài tập 36 SGK T 79
2
1
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc, nắm vững các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
- Bài tập về nhà: Bài 36; 37; 38 ( SGK )
Bài 39; 40 ( SBT )
- Tiết sau luyện tập
Xin chân thành cám ơn
cc thầy cô đến tham dự.
Chúc thầy cô mnh khoẻ và hạnh phúc.
Chúc các em học sinh luôn vui tươi và học giỏi.
GV: Lng Th Vn
Tiên học lễ
Hậu học văn
Tất cả vì tương lai con em chúng ta
GV Thực hiện: Lương Thị Vân
chào mừng ngày Quốc tế phụ nữ và ngày thành lập đoàn
8-3-2012 & 26-3-2012
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất và trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác.
Bài tập: Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống để được các khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng.
…. …. ….
…. …. ….
…. ….
…. ….
( c.c.c )
( c.g.c )
BÀI 7: TRƯƠNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
BÀI 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
BÀI 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
BÀI 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Tiết 46: TRU?NG H?P D?NG D?NG TH? BA
I) ĐỊNH LÝ :
a) Bài toán : Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ với Â’= Â ; . Chứng minh :
A
B
C
A’
B’
C’
GT
KL
A’B’C’ và ABC có:
Â’ = Â ;
.
M
X
N
CHỨNG MINH
1
MN//BC
(cách dựng)
( gt )
AM = A’B’
(cách dựng)
(đồng vị)
( gt )
(g.c.g)
1
1. Định lí
a). Bài toán
( gt )
(đồng vị)
( gt )
Chứng minh:
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’
Qua M kẻ MN//BC ( N AC )
Xét AMN và A’B’C’
( gt )
AM = A’B’ ( cách dựng )
( đồng vị )
( gt )
(1)
(2)
(3)
( g.c.g )
( II)
Từ (I) và (II)
.
TiÕt 46 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
b)Định lí:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Tiết 46 TRU?NG H?P D?NG D?NG TH? BA
I) Định lí:
a) Bài toán:
Em hãy chọn đáp án đúng.
A.
B.
C.
D.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Nếu ABC và OMN
có thì:
B = M ; C = O
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích ?
700
700
500
700
550
550
700
650
400
?1
?1
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích ?
550
550
Cặp thứ nhất: ?ABC ~ ?PMN
( g.g)
Cặp thứ hai: A’B’C’ ~ D’E’F’
( g.g)
Hai tam giác cân cần mấy điều kiện để đồng dạng theo trường hợp (g.g)?
Đó có thể là điều kiện nào?
?
Hai tam giác cân cần 1 điều kiện để đồng dạng theo trường hợp (g.g)
Hai tam giác cân có:
Hai góc ở đỉnh bằng nhau hoặc hai góc ở đáy tương ứng bằng nhau thì hai tam giác cân đó đồng dạng theo trường hợp (g.g)
Trả lời
Hai tam giác đều bất kì có đồng dạng với nhau không?
?
Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau (Vì mỗi góc của tam giác đều đều bằng 60o)
Trả lời
a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
?2
Ở hình 42 cho biết AB = 3cm; AC = 4,5 cm và ABD = BCA
b) Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x; DC = y )
c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD ?
a) Trong hình vẽ có ba tam giác đó là:
ABC; ADB; BDC
* Xét ABC và ADB cã:
(gt)
( g.g )
( cmt )
( cm )
Ta lại có
c) Có BD là phân giác cña góc B
2,5
(2.5 điểm)
Vậy x = 2cm ; y = 2,5cm.
Giải
,
1
B
(C.C.C)
(C.G.C)
;
A
B
C
A’
B’
C’
(G.G)
Hoặc
Hoặc
Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Đo chiều cao của bất kì vật nào
Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được
A
B
C
Bài tập 35 Trang 79 ( SGK )
Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số của hai đường phân giác tương ứng của chúng cũng bằng k.
A’B’C’ ABC theo tỉ số k
S
(Do AD và A’D’ là phân giác)
A’B’C’ ABC theo tỉ số k
S
KL
GT
Nhận xét:
Tỉ số hai đường phân giác tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
A
B
C
D
ABCD là hình thang có . Chứng minh tam giác ABD và tam giác BDC đồng dạng
12,5
28,5
x
Nội dung bài tập 36 SGK T 79
2
1
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc, nắm vững các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
- Bài tập về nhà: Bài 36; 37; 38 ( SGK )
Bài 39; 40 ( SBT )
- Tiết sau luyện tập
Xin chân thành cám ơn
cc thầy cô đến tham dự.
Chúc thầy cô mnh khoẻ và hạnh phúc.
Chúc các em học sinh luôn vui tươi và học giỏi.
GV: Lng Th Vn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)