Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Cương | Ngày 03/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

GV : Huỳnh Thị Hoa
Trường THCS Phan Bá Phiến
2
Kiểm tra bài cũ
* Cho DEF và MNP (nhö hình veõ) .
Trả lời
Hai tam giaùc naøy coù ñoàng dạng với nhau không? Vì sao ?
3

A
B
C
A’
B’
C’
M
N
TIẾT 46 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
* Bài toán : (Sgk)
?ABC v� ?A`B`C`
KL
GT
1/Định lí :
Giải
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’, kẻ MN // BC (N AC)
4

A
B
C
A’
B’
C’
M
N
TIẾT 46 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
* Bài toán : (Sgk)
?ABC v� ?A`B`C`
KL
GT
1/Định lí :
Giải
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’, kẻ MN // BC (N AC)
Vì MN // BC nên ta có:
Xét AMN và A’B’C’, ta có:
do đó AMN = A’B’C’ (g – c – g)
AM = A’B’ (cách dựng)
 =Â’ (giả thiết)
Từ (1) và (2) ta có:
A’B’C’ ABC
*Các bước chứng minh :
5

A
B
C
B’
M
N
TIẾT 46 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
* Bài toán : (Sgk)
A’
C’













AMN = A’B’C’ (g – c – g)
Từ (1) và (2) ta có:
A’B’C’ ABC
?ABC v� ?A`B`C`
KL
GT



*Các bước chứng minh :
- Tạo ra
- Chứng minh
S
1/Định lí :
6

TIẾT 46 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1/Định lí :
* Bài toán : (Sgk)
?ABC v� ?A`B`C`
KL
GT
Phát biểu bài toán
thành một định lý
A
B
C
A’
B’
C’
* Định lí : (Sgk)
b) Định lí : Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau .
2. Áp dụng :
7
Thảo luận nhóm - 2 PHU�T
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thích.
?1
?ABC ?PMN (g-g)
?A`B`C` ?D`E`F` (g-g)
HẾT GIỜ
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
BẮT ĐẦU
109
108
107
106
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A
B
C
60
°
70
°
A`
B`
C`
50
°
60
°
F`
E`
D`
50
°
65
°
M`
N`
P`
a)
d)
e)
f)
8

TIẾT 46 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1/Định lí :
a) Bài toán : (Sgk)
b) Định lí : (Sgk)
2. Áp dụng :
a/ *Trong hình có mấy tam giác.
*Tìm cặp tam giác đồng dạng.
b/ Tính x, y.
c/ Tính BC, BD.


KL
ABC (D AC) AB = 3cm ;
AC = 4,5cm ;

GT
?2
Giải
nên ABC ADB (g.g)
 là góc chung
(giả thiết)
Vì ABC ADB :
Vậy x = 2cm ; y = 2,5cm.
(Sgktr79)
a)
Xét ABC và ADB có:
b)
Suy ra :
3
4,5
y
x
C
D
B
A
Hình 42
2,5
2
*
9

TIẾT 46 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1/Định lí :
a) Bài toán : (Sgk)
b) Định lí : (Sgk)
2. Áp dụng :
?1
?2
Giải
* Tính BD:
Vì (caâu a )
* Tính BC:
a) ABC ADB
b) AD = 2cm ; DC = 2,5cm.
?
?
(Sgk)
2,5
2
D
3
4,5
C
B
A
Hình 42
a/ *Trong hình có mấy tam giác.
*Tìm cặp tam giác đồng dạng.
b/ Tính x, y.
c/ Tính BC, BD.


KL
ABC (D AC) AB = 3cm ;
AC = 4,5cm ;

GT
c)
3,75
1
2
10

TIẾT 46 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Bài tập 35 (SGK tr79) :
Chứng minh rằng nếu tam giác A`B`C` đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số của hai đường phân giác tương ứng của chúng cũng bằng k.
A
B
C
A’
B’
C’
D
D’
1
2
2
1
GT
S
theo tỉ số k
KL
A`D`là phân giác
AD là phân giác
GIẢI
Xét hai tam giác A`B`D` và ABD có :
11

TIẾT 46 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
* Học thuộc và naộm chắc các định lí về ba trường hợp đồng dạng của tam giác. So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác
* L�m b�i t?p 37,38,41 trang 79+80 SGK
* Chu?n b? ti?t : LUY?N T?P.
Hướng dẫn học ở nhà
Hướng dẫn BT 41/tr80 (sgk):
Tìm các dấu hiệu để nhận biết hai tam giác cân đồng dạng .
Dựa vào các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác để tìm???
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Cương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)