Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Nhật |
Ngày 03/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO TẤT CẢ CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM!
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
TIẾT 45 - HÌNH HỌC 8
…. ….
…. ….
Kiểm tra bài cũ
Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống để được các
khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng, sau đó phát biểu định lý bằng lời.
…. …. ….
…. …. ….
( c.c.c )
( c.g.c )
Kiểm tra bài cũ:
Cho hai tam giác như hình vẽ.
Xét xem hai tam giác trên có đồng dạng
với nhau không?
( c.c.c )
( c.g.c )
TIẾT 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí
a) Bài toán
có:
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với
Chứng minh
Bài toán
(do ; )
1. Định lí
a) Bài toán
Chứng minh:
Dựng điểm M trên AB sao cho AM = A’B’
Qua M kẻ MN//BC ( N AC )
Xét AMN và A’B’C’
( gt )
AM = A’B’
( g.c.g )
( II)
Từ I và II
( g.g )
TIẾT 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Nên
TIẾT 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí
a) Bài toán
có:
b) Định lí : Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau .
2. Áp dụng
có:
=>
c)
700
P
N
M
Cặp số 1:
Cặp số 2:
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?
Thảo luận nhóm 2 phút
HẾT GIỜ
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
b?t d?u
109
108
107
106
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
(gt)
a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác?
Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
?2
* Trong hình vẽ có ba tam giác đó là:
ABC; ADB; BDC
* Xét ABC và ADB
b) Tính x và y.
c) Biết BD là phân giác của góc B.
Tính BC và BD.
Có BD là phân giác góc B
Bài 35: Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác của chúng cũng bằng k.
Chứng minh:
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Áp dụng định lý vào giải các bài tập trong sách giáo khoa.
- So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
- Bài tập về nhà: Bài 36; 37; 38 ( SGK )
Bài 39; 40; 41 ( SBT )
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
CHC CC EM VUI V?!
VÀ CÁC EM!
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
TIẾT 45 - HÌNH HỌC 8
…. ….
…. ….
Kiểm tra bài cũ
Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống để được các
khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng, sau đó phát biểu định lý bằng lời.
…. …. ….
…. …. ….
( c.c.c )
( c.g.c )
Kiểm tra bài cũ:
Cho hai tam giác như hình vẽ.
Xét xem hai tam giác trên có đồng dạng
với nhau không?
( c.c.c )
( c.g.c )
TIẾT 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí
a) Bài toán
có:
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với
Chứng minh
Bài toán
(do ; )
1. Định lí
a) Bài toán
Chứng minh:
Dựng điểm M trên AB sao cho AM = A’B’
Qua M kẻ MN//BC ( N AC )
Xét AMN và A’B’C’
( gt )
AM = A’B’
( g.c.g )
( II)
Từ I và II
( g.g )
TIẾT 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Nên
TIẾT 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí
a) Bài toán
có:
b) Định lí : Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau .
2. Áp dụng
có:
=>
c)
700
P
N
M
Cặp số 1:
Cặp số 2:
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?
Thảo luận nhóm 2 phút
HẾT GIỜ
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
b?t d?u
109
108
107
106
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
(gt)
a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác?
Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
?2
* Trong hình vẽ có ba tam giác đó là:
ABC; ADB; BDC
* Xét ABC và ADB
b) Tính x và y.
c) Biết BD là phân giác của góc B.
Tính BC và BD.
Có BD là phân giác góc B
Bài 35: Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác của chúng cũng bằng k.
Chứng minh:
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Áp dụng định lý vào giải các bài tập trong sách giáo khoa.
- So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
- Bài tập về nhà: Bài 36; 37; 38 ( SGK )
Bài 39; 40; 41 ( SBT )
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
CHC CC EM VUI V?!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Nhật
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)