Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Diễm |
Ngày 03/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ III
Tiết 50 - Tuần 27
KIỂM TRA BÀI CŨ :
1) Phát biểu định nghĩa 2 tam giác đồng dạng .
2) Phát biểu trường hợp 1 của hai tam giác đồng dạng
A
B
O
D
C
Ba Cặp cạnh tương ứng tỉ lệ ,
Ba cặp góc tương ứng bằng nhau .
Ba cặp cạnh tương ứng tỉ lệ .
Cho AB // CD Ta suy ra điều gì ?
Qua bài tập GV nhắc lại định lý về 2 tam giác đồng dạng, chỉ cần 1 cạnh //
* Từ điều kiện thứ nhất cho HS phát biểu trường hợp 1
* Và GV đưa điều kiện thứ 2 vào bài mới để HS khắc sâu trong nội dung sắp học
Trong slide kế GV tạo một tam giác thứ 3 đồng dạng với tam giác ABC và bằng với tam giác A’B’C’ ( gcg ) theo GT ta có 2 góc tương ứng bằng nhau nên chỉ cần dưng thêm một cạng bằng với cạnh A’B’ là đủ . Sau đó hướng dẩn HS lên bảng chứng minh bằng phương pháp phân tích đi lên .
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I) ĐỊNH LÝ :
a) Bài toán : cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ với Â’= Â ; . Chứng minh :
A
B
C
A’
B’
C’
GT
KL
A’B’C’ và ABC có
Â’ = Â ;
.
M
N
CHỨNG MINH
MN // BC
 = ’ (gt)
AM = A’B’(cd)
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
ĐỊNH LÝ :
Bài toán :
b) Định lý :
Nếu hai góc của tam giác nầy lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng đồng dạng với nhau
THỨ BA
GT
KL
ABC và A’B’C có Â’ = Â;
A
B
C
B’
A’
C’
M
N
?1
A
B
C
D
E
F
M
N
P
A’
B’
C’
D’
E’
F’
M’
N’
P’
Trong Hình 41 các tam giác dưới đây , những cặpTam giác nào đồng dạng ? Giải thích ?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
II) ÁP DỤNG
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai
Hai tam giác cân thì đồng dạng
Hai tam giác đều thì đồng dạng
Hai tam giác vuông thì đồng dạng
Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng
(Sai)
(Đúng)
(Sai)
(Đúng)
Nhìn vào hình 42 sgk T 79 cho biết :
A
B
C
D
3cm
X
y
4,5cm
* Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác?
* Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ?
b) Tính x ; y
?2
* GV có quyền bỏ câu tính BC và BD vì không nhầm vào nội dung bài học và không có thời gian
A
B
C
D
Cho ABCD là hình thang có .
a) Chứng minh tam giác ABD và tam giác BDC đồng dạng
12,5
28,5
x
b) Tìm x ?
Nội dung bài tập 36 SGK T 79
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
A
B
C
D
E
Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác EDC
b) Tính x , y ?
3
2
3,5
x
y
6
Nội dung bài tập 38 SGK T 79
BÀI TẬP 35 SGK T 79
A
B
C
A’
B’
C’
H’
H
GT
KL
Tương tự bài tập 33 SGK T 77
Hướng dẫn về nhà
- Nắm chắc định lý trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác.
- Làm bài tập 36, 37, 38 trang 79 - 80 SGK.
- Nghiên cứu bi t?p Trường hợp đồng dạng thứ 3
của tam giác".
- Chuẩn bị thước thẳng, compa, êke, thước đo góc.
- Nắm được 2 bước chứng minh định lý:
+ Dựng: ?AMN d?ng d?ng ?ABC.
+ Chứng minh: ?AMN = ?A`B`C`.( g-c-g)
- So sánh trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác với trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác.
Xin chân thành cám ơn quý thầy cô giáo
về dự giờ học hôm nay !
Tiết 50 - Tuần 27
KIỂM TRA BÀI CŨ :
1) Phát biểu định nghĩa 2 tam giác đồng dạng .
2) Phát biểu trường hợp 1 của hai tam giác đồng dạng
A
B
O
D
C
Ba Cặp cạnh tương ứng tỉ lệ ,
Ba cặp góc tương ứng bằng nhau .
Ba cặp cạnh tương ứng tỉ lệ .
Cho AB // CD Ta suy ra điều gì ?
Qua bài tập GV nhắc lại định lý về 2 tam giác đồng dạng, chỉ cần 1 cạnh //
* Từ điều kiện thứ nhất cho HS phát biểu trường hợp 1
* Và GV đưa điều kiện thứ 2 vào bài mới để HS khắc sâu trong nội dung sắp học
Trong slide kế GV tạo một tam giác thứ 3 đồng dạng với tam giác ABC và bằng với tam giác A’B’C’ ( gcg ) theo GT ta có 2 góc tương ứng bằng nhau nên chỉ cần dưng thêm một cạng bằng với cạnh A’B’ là đủ . Sau đó hướng dẩn HS lên bảng chứng minh bằng phương pháp phân tích đi lên .
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I) ĐỊNH LÝ :
a) Bài toán : cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ với Â’= Â ; . Chứng minh :
A
B
C
A’
B’
C’
GT
KL
A’B’C’ và ABC có
Â’ = Â ;
.
M
N
CHỨNG MINH
MN // BC
 = ’ (gt)
AM = A’B’(cd)
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
ĐỊNH LÝ :
Bài toán :
b) Định lý :
Nếu hai góc của tam giác nầy lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng đồng dạng với nhau
THỨ BA
GT
KL
ABC và A’B’C có Â’ = Â;
A
B
C
B’
A’
C’
M
N
?1
A
B
C
D
E
F
M
N
P
A’
B’
C’
D’
E’
F’
M’
N’
P’
Trong Hình 41 các tam giác dưới đây , những cặpTam giác nào đồng dạng ? Giải thích ?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
II) ÁP DỤNG
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai
Hai tam giác cân thì đồng dạng
Hai tam giác đều thì đồng dạng
Hai tam giác vuông thì đồng dạng
Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng
(Sai)
(Đúng)
(Sai)
(Đúng)
Nhìn vào hình 42 sgk T 79 cho biết :
A
B
C
D
3cm
X
y
4,5cm
* Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác?
* Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ?
b) Tính x ; y
?2
* GV có quyền bỏ câu tính BC và BD vì không nhầm vào nội dung bài học và không có thời gian
A
B
C
D
Cho ABCD là hình thang có .
a) Chứng minh tam giác ABD và tam giác BDC đồng dạng
12,5
28,5
x
b) Tìm x ?
Nội dung bài tập 36 SGK T 79
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
A
B
C
D
E
Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác EDC
b) Tính x , y ?
3
2
3,5
x
y
6
Nội dung bài tập 38 SGK T 79
BÀI TẬP 35 SGK T 79
A
B
C
A’
B’
C’
H’
H
GT
KL
Tương tự bài tập 33 SGK T 77
Hướng dẫn về nhà
- Nắm chắc định lý trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác.
- Làm bài tập 36, 37, 38 trang 79 - 80 SGK.
- Nghiên cứu bi t?p Trường hợp đồng dạng thứ 3
của tam giác".
- Chuẩn bị thước thẳng, compa, êke, thước đo góc.
- Nắm được 2 bước chứng minh định lý:
+ Dựng: ?AMN d?ng d?ng ?ABC.
+ Chứng minh: ?AMN = ?A`B`C`.( g-c-g)
- So sánh trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác với trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác.
Xin chân thành cám ơn quý thầy cô giáo
về dự giờ học hôm nay !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Diễm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)