Chương III. §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
Chia sẻ bởi Lê Đức Thành |
Ngày 04/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng Các Thầy Giáo, Cô Giáo
về Dự giờ thăm lớp
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1) Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác.
ÁP DỤNG: Tam giác A’B’C’đồng dạng với tam giác ABC khi nào?
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
BÀI 6:
1 .ĐỊNH LÝ 1>Cho hai tam giác ABC và DEF có kích thước như hình vẽ:
và
Vẽ tam giác ABC và DEF theo kích thước đó.
So sánh các tỉ số :
Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính tỉ số:
So sánh với các tỉ số trên và nhận xét về hai tam giác ABC và DEF.
Gi?i:
*So sánh các tỉ số:
và
*Đo đoạn thẳng BC và EF:
* So snh:
*Nh?n xt: Tam gic ABC d?ng d?ng tam gic DEF (c-c-c)
Bằng đo đạc ta nhận thấy tam giác ABC và tam giác DEF có hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì sẽ đồng dạng với nhau.
1. ĐỊNH LÍ:
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
Bài 6 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
Bài 6 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
* Hướng chứng minh:
1.Định lí:(sgk/75)
- Tạo tam giác mới bằng A’B’C’ và đồng dạng với ABC.
- Chứng minh tam giác mới bằng A’B’C’.
Cách dựng tam giác mới:
- Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = A’B’.
- Kẻ đường thẳng MN song song BC với N thuộc AC.
Tam giác AMN là tam giác mới cần dựng.
Chứng minh:
1.Định lí:(sgk/75)
Nên : AM = A’B’; AN = A’C’.
và AM = A’B’ (cách dựng)
(1)
Ví dụ: Cho hình vẽ:
Chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF
Chứng minh:
Xét hai tam giác ABC và DEF có:
Bài 6 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
Bài 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
2. Áp dụng :
2>. Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau đây:
Xét hai tam giác ABC và DEF có:
?3 a)Vẽ tam giác ABC có , AB = 5 cm, AC = 7,5 cm.
b) Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho AD = 3 cm, AE = 2 cm . Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?
B
5cm
C
7,5cm
D
E
3cm
2cm
Lời giải:
Từ (1) và (2) suy ra :
 chung (2)
Hai tam giác
đồng dạng
với nhau(c.g.c)
Hai cặp cạnh tỉ lệ
Ghi nhớ
Cặp góc xen giữa
hai cặp cạnh tỉ lệ
bằng nhau
Bài tập1: cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác A’B’C’ vuông tại A’ có AB = 4cm,A’B’=2cm,AC=6cm,A’C’=3cm. Chứng minh tam giác vuông ABC đồng dạng với tam giác vuông A’B’C’.
Xét hai tam giác vuôngABC và A’B’C’có:
Chứng minh:
 chung
Do đó :
Lưu ý: chỉ cần xét xem hai cạnh góc vuông có tỉ lệ nhau hay không
3.LUYỆN TẬP- CỦNG CỐ
Bài tập 2: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Biết AB=2cm, AC=3cm,A’B’=4cm. Tính A’C’ ?
GIẢI:
Ta có : tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’
Suy ra:
Thay AB=2cm,AC=3cm,A’B’=4cm vào ta được:
Suy ra:
Suy ra : 2 . AC = 3 . 4
Hướng dẫn về nhà:
1)Học thuộc định lí, về nhà chứng minh định lí.
2)Làm bài tập:32,33,34 (tr 77-SGK)
Hướng dẫn bài 32/sgk.77:
a) Ch?ng minh hai tam giâc OCB vă OAD d?ng d?ng .
Cho hình vẽ:
b) Chứng minh rằng hai tam giác IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một:
Xét các cặp góc: IAB và ICD; AIB và CID; IBA và IDC.
về Dự giờ thăm lớp
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1) Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác.
ÁP DỤNG: Tam giác A’B’C’đồng dạng với tam giác ABC khi nào?
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
BÀI 6:
1 .ĐỊNH LÝ 1>Cho hai tam giác ABC và DEF có kích thước như hình vẽ:
và
Vẽ tam giác ABC và DEF theo kích thước đó.
So sánh các tỉ số :
Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính tỉ số:
So sánh với các tỉ số trên và nhận xét về hai tam giác ABC và DEF.
Gi?i:
*So sánh các tỉ số:
và
*Đo đoạn thẳng BC và EF:
* So snh:
*Nh?n xt: Tam gic ABC d?ng d?ng tam gic DEF (c-c-c)
Bằng đo đạc ta nhận thấy tam giác ABC và tam giác DEF có hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì sẽ đồng dạng với nhau.
1. ĐỊNH LÍ:
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
Bài 6 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
Bài 6 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
* Hướng chứng minh:
1.Định lí:(sgk/75)
- Tạo tam giác mới bằng A’B’C’ và đồng dạng với ABC.
- Chứng minh tam giác mới bằng A’B’C’.
Cách dựng tam giác mới:
- Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = A’B’.
- Kẻ đường thẳng MN song song BC với N thuộc AC.
Tam giác AMN là tam giác mới cần dựng.
Chứng minh:
1.Định lí:(sgk/75)
Nên : AM = A’B’; AN = A’C’.
và AM = A’B’ (cách dựng)
(1)
Ví dụ: Cho hình vẽ:
Chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF
Chứng minh:
Xét hai tam giác ABC và DEF có:
Bài 6 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
Bài 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
2. Áp dụng :
2>. Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau đây:
Xét hai tam giác ABC và DEF có:
?3 a)Vẽ tam giác ABC có , AB = 5 cm, AC = 7,5 cm.
b) Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho AD = 3 cm, AE = 2 cm . Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?
B
5cm
C
7,5cm
D
E
3cm
2cm
Lời giải:
Từ (1) và (2) suy ra :
 chung (2)
Hai tam giác
đồng dạng
với nhau(c.g.c)
Hai cặp cạnh tỉ lệ
Ghi nhớ
Cặp góc xen giữa
hai cặp cạnh tỉ lệ
bằng nhau
Bài tập1: cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác A’B’C’ vuông tại A’ có AB = 4cm,A’B’=2cm,AC=6cm,A’C’=3cm. Chứng minh tam giác vuông ABC đồng dạng với tam giác vuông A’B’C’.
Xét hai tam giác vuôngABC và A’B’C’có:
Chứng minh:
 chung
Do đó :
Lưu ý: chỉ cần xét xem hai cạnh góc vuông có tỉ lệ nhau hay không
3.LUYỆN TẬP- CỦNG CỐ
Bài tập 2: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Biết AB=2cm, AC=3cm,A’B’=4cm. Tính A’C’ ?
GIẢI:
Ta có : tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’
Suy ra:
Thay AB=2cm,AC=3cm,A’B’=4cm vào ta được:
Suy ra:
Suy ra : 2 . AC = 3 . 4
Hướng dẫn về nhà:
1)Học thuộc định lí, về nhà chứng minh định lí.
2)Làm bài tập:32,33,34 (tr 77-SGK)
Hướng dẫn bài 32/sgk.77:
a) Ch?ng minh hai tam giâc OCB vă OAD d?ng d?ng .
Cho hình vẽ:
b) Chứng minh rằng hai tam giác IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một:
Xét các cặp góc: IAB và ICD; AIB và CID; IBA và IDC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)