Chương III. §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
Chia sẻ bởi La Huan |
Ngày 03/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy, cô về dự giờ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Văn quan
Trường THCS TÚ XUYÊN
Tam giác đồng dạng
Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Sơ đồ tư duy về các nội dung liên quan đến tam giác đồng dạng
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng khẳng định nào sai ?
A
B
C
MN // BC
M
N
A’
B’
C’
?ABC và ?DEF chưa đủ điều kiện đồng dạng
Đúng
( Định lí)
( Chú ý)
( Tính chất 3)
Sai
Đúng
Cho hai tam giác ABC và DEF có kích thước như hình vẽ:
? 1
- So sánh các tỷ số
và
-Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính tỷ số
So sánh các tỉ số trên và dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác ABC và DEF
1. ĐỊNH LÍ:
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
1.Định lí:(sgk/75)
*
Tam giác ABC và DEF có
Tam giác đồng dạng
Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Sơ đồ tư duy về các nội dung liên quan đến tam giác đồng dạng
TH đồng dạng thứ 2
?2
Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau trong các hình sau :
? Các cặp tam giác sau cã ®ång dạng với nhau kh«ng ?
Hai tam giác IKL và MNP không đồng dạng
Hai tam giác ABC và A’B’C’ không đồng dạng
a) Vẽ tam giác ABC có , AB = 5 cm, AC = 7,5 cm b) Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho
AD = 3 cm, AE = 2 cm . Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?
B
5cm
C
7,5cm
D
E
3cm
2cm
?3
1. Nêu trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác?
- Giống: Đều xét đến điều kiện hai cạnh và góc xen giữa.
- Khác nhau:
+ Trường hợp bằng nhau thứ hai: Hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia.
+ Trường hợp đồng dạng thứ hai: Hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia.
2. Nêu sự giống và khác nhau giữa trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác?
Củng cố:
Hai tam giác
đồng dạng
với nhau(c.g.c)
Hai cặp cạnh tỉ lệ
Cặp góc xen giữa hai cặp
cạnh t? lệ bằng nhau
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Học thuộc và nắm vững cách chứng minh định lý.
2. Làm các bài tập: 32,33,34 ( Sgk) ;35,36,37,38 (Sbt)
3. Xem trước bài : Trường hợp đồng dạng thứ ba
Hướng dẫn bi t?p : 32 ( Sgk)
a) Chứng minh hai tam giác OCB và OAD đồng dạng .
b) Chứng minh rằng hai tam giác IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một:
Xét các cặp góc: IAB và ICD;
AIB và CID; IBA và IDC.
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC
đi đôi
HỌC
VỚI
HÀNH
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC
đi đôi
Học
với
hành
CÂU SỐ 1
Hai tam giác sau có đồng dạng không nếu độ dài các cạnh của chúng bằng?
8cm, 12cm, 18cm và 27cm, 18cm, 12cm
Có.
5
4
3
2
1
Hết giờ
CÂU SỐ 2
Nếu ∆ABC vuông tại A có AB=3cm, AC=4cm và ∆A’B’C’vuông tại A’ có A’B’=9cm, B’C’=15cm thì 2 tam giác đó đồng dạng với nhau không?
Không
5
4
3
2
1
Hết giờ
CÂU SỐ 3
Đúng
Mọi tam giác đều thì đồng dạng với nhau
Mọi tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau
5
4
3
2
1
Hết giờ
CÂU SỐ 4
Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
Sai.
5
4
3
2
1
Hết giờ
Bài tập : 33 ( Sgk)
Muốn chứng minh ta làm như thế nào?
A’B’C’ ABC
S
=>
=>
=>
A’B’M’ ABM
S
=>
Chứng minh
(®pcm)
Ta có :
Bài tập : 33 ( Sgk)
A’B’C’ ABC
S
=>
=>
=>
A’B’M’ ABM
S
=>
Chứng minh
(®pcm)
Ta có :
Xin chân thnh cảm ơn
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Văn quan
Trường THCS TÚ XUYÊN
Tam giác đồng dạng
Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Sơ đồ tư duy về các nội dung liên quan đến tam giác đồng dạng
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng khẳng định nào sai ?
A
B
C
MN // BC
M
N
A’
B’
C’
?ABC và ?DEF chưa đủ điều kiện đồng dạng
Đúng
( Định lí)
( Chú ý)
( Tính chất 3)
Sai
Đúng
Cho hai tam giác ABC và DEF có kích thước như hình vẽ:
? 1
- So sánh các tỷ số
và
-Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính tỷ số
So sánh các tỉ số trên và dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác ABC và DEF
1. ĐỊNH LÍ:
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
1.Định lí:(sgk/75)
*
Tam giác ABC và DEF có
Tam giác đồng dạng
Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Sơ đồ tư duy về các nội dung liên quan đến tam giác đồng dạng
TH đồng dạng thứ 2
?2
Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau trong các hình sau :
? Các cặp tam giác sau cã ®ång dạng với nhau kh«ng ?
Hai tam giác IKL và MNP không đồng dạng
Hai tam giác ABC và A’B’C’ không đồng dạng
a) Vẽ tam giác ABC có , AB = 5 cm, AC = 7,5 cm b) Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho
AD = 3 cm, AE = 2 cm . Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?
B
5cm
C
7,5cm
D
E
3cm
2cm
?3
1. Nêu trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác?
- Giống: Đều xét đến điều kiện hai cạnh và góc xen giữa.
- Khác nhau:
+ Trường hợp bằng nhau thứ hai: Hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia.
+ Trường hợp đồng dạng thứ hai: Hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia.
2. Nêu sự giống và khác nhau giữa trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác?
Củng cố:
Hai tam giác
đồng dạng
với nhau(c.g.c)
Hai cặp cạnh tỉ lệ
Cặp góc xen giữa hai cặp
cạnh t? lệ bằng nhau
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Học thuộc và nắm vững cách chứng minh định lý.
2. Làm các bài tập: 32,33,34 ( Sgk) ;35,36,37,38 (Sbt)
3. Xem trước bài : Trường hợp đồng dạng thứ ba
Hướng dẫn bi t?p : 32 ( Sgk)
a) Chứng minh hai tam giác OCB và OAD đồng dạng .
b) Chứng minh rằng hai tam giác IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một:
Xét các cặp góc: IAB và ICD;
AIB và CID; IBA và IDC.
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC
đi đôi
HỌC
VỚI
HÀNH
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC
đi đôi
Học
với
hành
CÂU SỐ 1
Hai tam giác sau có đồng dạng không nếu độ dài các cạnh của chúng bằng?
8cm, 12cm, 18cm và 27cm, 18cm, 12cm
Có.
5
4
3
2
1
Hết giờ
CÂU SỐ 2
Nếu ∆ABC vuông tại A có AB=3cm, AC=4cm và ∆A’B’C’vuông tại A’ có A’B’=9cm, B’C’=15cm thì 2 tam giác đó đồng dạng với nhau không?
Không
5
4
3
2
1
Hết giờ
CÂU SỐ 3
Đúng
Mọi tam giác đều thì đồng dạng với nhau
Mọi tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau
5
4
3
2
1
Hết giờ
CÂU SỐ 4
Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
Sai.
5
4
3
2
1
Hết giờ
Bài tập : 33 ( Sgk)
Muốn chứng minh ta làm như thế nào?
A’B’C’ ABC
S
=>
=>
=>
A’B’M’ ABM
S
=>
Chứng minh
(®pcm)
Ta có :
Bài tập : 33 ( Sgk)
A’B’C’ ABC
S
=>
=>
=>
A’B’M’ ABM
S
=>
Chứng minh
(®pcm)
Ta có :
Xin chân thnh cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Huan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)