Chương III. §6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp theo)

Chia sẻ bởi phan cong nhi | Ngày 13/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp theo) thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH
LẬP PHƯƠNG TRÌNH- HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài tập 1: Một chiếc xe tải đi từ Tp.HCM đến Tp.Cần Thơ, quãng đường dài 189km. Sauk hi xe tải xuất phát 1 giờ, một chiếc xe khách bắt đầu đi từ Tp.Cần Thơ về Tp.HCM và gặp xe tải sau khi đã đi được 1h45p. Tonhs vận tốc của mỗi xe biết mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 13km.
Bài tập 2: Hai tỉnh A và B cách nhau 225km. Một ô tô đi từ A đến B, cùng lúc một ô tô khác đi từ B đến A sau 3h chúng gặp nhau. Tìm vận tôc mỗi ô tô, biết rắng ô tô đi từ tỉnh A có vận tốc lớn hơn vận tốc ô tô đi từ tỉnh B la 5km/h.
Bài tập 3: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể trong 6 giờ thì đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ và vòi thứ hai chảy trong 3 giờ thì đầy 2/5 bể. Hỏi nếu chảy một mình thì mỗi vòi chảy trong bao lâu sẽ đầy bể.
Bài tập 4: Hai thọ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì họ làm được 25% coog việc. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người làm trong bao lâu thì xong.
Bài tập 5: Một người lái xe ô tô được giao chuyên chở 3 tấn hàng một ngày. Nhưng thực tế mỗi ngày chở vượt kế hoạch nửa tấn nên đã hoàn thành kế hoạch chuyên chở trước thời hạn 1 ngày. Hỏi khối lượng được giao cho người lái xe đo chuyên chở là bao nhiêu tấn?
Bài tập 6: Một người lái xe phải chở 7 tấn hàng trong một ngày. Nhưng người đó đã chở được 9 tấn hàng trong một ngày, do đó đã chở xong trước thời hạn một ngày và lại còn và lại còn chở vượt kế hoạch 1 tấn hàng. Hỏi theo kế hoạch người đó phải chở bao nhiêu tấn hàng và chở trong bao lâu?
Bài tập 7: Hai tổ công nhân làm chung trong 12h sẽ hoàn thành xong công việc đã định. Họ làm chung với nhau trong 4h thì tổ thứ nhất được điều đi làm việc khác, tổ thứ hai làm nốt công việc còn lại trong 10h. Hỏi tổ thứ hai làm một mình trong bao lâu thì sẽ hoàn thành công việc.
Bài tập 8: . Hai ca nô khởi hành cùng một lúc từ hai bến A và B cách nhau 85km đi ngược chiều nhau. Sau 1h40’ hai ca nô gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi ca nô, biết vận tốc của ca nô đi ngược dòng hơn vận tốc của ca nô đi xuôi dòng là 9km/h và vận tốc của dòng nước là 3km/h.
Bài tập 9: Quãng đường từ A đến B dài 50km. Một người dự định đi xe đạp từ A đế B với vận tốc không đổi. Khi đi được 2 giờ, người ấy dừng lại 30 phút để nghỉ. Muốn đến B đúng thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 2km/h trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu của người đi xe đạp.
Bài tập 10: Hai người thợ cùng xây dựng một bức tường trong 3h45p thì xong. Nhưng họ chỉ làm chung trong 3h thì người thứ nhất được điều đi làm việc khác. Người thứ hai xây tiếp bức tường còn lại trong 2h nữa thì xong. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người xây xong bức tường trong bao lâu.
Bài tập 11: Một số tự nhiên có hai chữ số. Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục. Nếu thêm chữ số 1 xen vào giữa hai số ấy thì được một số mới lớn hơn số ban đầu là 370. Tìm số ban đầu?
Bài tập 12: Một số có hai chữ số có chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Nếu viết thêm chữ số 0 xen giữa hai chữ số này thì ta được một số mới lớn hơn số đã cho là 540. Tìm số đã cho?
Bài tập 13: Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và số dư là 124.
Bài tập 14: Tìm một số só hai chữ số biết rằng 2 lần chữ số hàng chục lớn hơn 5 lần chữ số hàng đơn vị là 1 và chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2 và dư cũng là 2.
Bài tập 15: Tỉ số của hai số là . Nếu giảm số lớn đi 100 và tăng số bé thêm 200 thì tỉ số giữa kết quả thứ nhất và kết quả thứ hai là  Tìm hai số đó?
Bài tập 16: Tỉ số giữa hai số là . Nếu chia số bé cho 4 và chia số lớn cho 9 thì thương thứ nhất lớn hơn thương thứ hai là 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: phan cong nhi
Dung lượng: 23,01KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)