Chương III. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thảo |
Ngày 04/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo tới dự giờ thăm lớp
GV: ĐỖ THỊ TÚ
Hình học 8
Tiết 44
Trường THCS Bế Văn Đàn
a) Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng
1. b) Phát biểu định lý về 2 tam giác đồng dạng, vẽ hình , ghi giả thiết , kết luận.
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
?1. Hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như
hình vẽ (có cùng đơn vị đo là xentimét)
Trên các cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = A’B’ = 2cm; AN = A’C’ = 3cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A’B’C’?
Bài toán:
2
3
1. Định lý
Giải
Ta có:
(theo định lý Talet đảo)
(theo đ. lý tam giác đồng dạng)
2
3
8
4
6
1. Định lý
?1
Nhận xét:
Hai tam giác bằng nhau có
các trường hợp (c.c.c), (c.g.c), (g.c.g)
Hai tam giác đồng dạng thì sao nhỉ?
PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH
Buớc 1: - Dựng AMN sao cho tam giác này đồng dạng với ABC.
Buớc 2: - Chứng minh: AMN = A’B’C’. Từ đó, suy ra ÐPCM.
Định lý
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia Thì hai tam giác đó đồng dạng.
Chứng minh:
(1)
Trên tia AB lấy M: AM = A’B’.
Kẻ MN // BC (N AC).
(2)
Từ (1) & (2) ta có:
Định lý
Vì MN // BC nên AMN ABC ( đ.lí tam giác đồng dạng).
mà
Chứng minh:
Định lý
Xét AMN và A’B’C’ có:
AM = A’B’ ( cách dựng)
AN = A’C’ ( cmt)
MN = B’C’ ( cmt )
(t/c tam giác đồng dạng)
Bài 1: Tìm trong hình vẽ các cặp tam giác đồng dạng?
B
C
A
E
F
D
2. Áp dụng
Ta có:
Bài 1: Tìm trong hình vẽ các cặp tam giác đồng dạng?
B
C
A
E
F
D
2. Áp dụng
Xét ΔABC và Δ IKH có:
=> ΔABC không đồng dạng với ΔIKH
=> ΔDFE cũng không đồng dạng với ΔIKH
Lưu ý:
Khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác theo cùng một
thứ tự: chẳng hạn từ nhỏ đến lớn.
Lập 3 tỉ số nếu chúng bằng nhau thì 2 tam giác đồng dạng
B
C
A
E
F
D
I
K
H
Luyện tập
Đề bài :
Tứ giác ABCD có AB= 3cm, BC = 10 cm: CD = 12 cm;
AD = 5 cm; đường chéo BD = 6cm
CMR:
CMR : ABCD là hình thang.
c) Tính tỉ số chu vi của
Bài giải
Xét ∆ABD và ∆ BDC có:
a)
b) Từ
( 2 góc tương ứng)
mà 2 góc này ở vị trí so le trong
AB//DC ( dhnb)
ABCD là hình thang
Bài giải
c)
Gọi chu vi của ∆ ABD là P
Chu vi của ∆ BDC là P’
Ta có:
=>
Vậy :
Bài 2: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng không?
a) 4cm; 5cm; 6cm và 8mm; 10mm; 12mm
b) 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 15cm; 18cm
c) 1dm; 2dm; 2dm và 1dm; 1dm; 0.5 dm
Bài 2: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng không?
a) 4cm; 5cm; 6cm và 8mm; 10mm; 12mm
b) 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 15cm; 18cm
c) 1dm; 2dm; 2dm và 1dm; 1dm; 0.5 dm
a) CÓ ĐỒNG DẠNG VÌ:
b) KHÔNG ĐỒNG DẠNG VÌ
c) KHÔNG ĐỒNG DẠNG VÌ
Ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia
Ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
Giống: Đều xét đến điều kiện 3 cạnh của tam giác
Khác
Hãy so sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác
III. CỦNG CỐ
1. Bài vừa học:
- Học và nắm vững định lý :
Truờng hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c).
- Nêu các buớc chứng minh cơ bản của định lý.
Làm BT số 30, 31 (SGk / 75)
Số 29; 30 ;31 ; 33 ( SBT / 71 , 72)
2. Đọc trước bài
Truờng hợp đồng dạng thứ hai là truờng hợp nào?
IV. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
GV: ĐỖ THỊ TÚ
Hình học 8
Tiết 44
Trường THCS Bế Văn Đàn
a) Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng
1. b) Phát biểu định lý về 2 tam giác đồng dạng, vẽ hình , ghi giả thiết , kết luận.
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
?1. Hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như
hình vẽ (có cùng đơn vị đo là xentimét)
Trên các cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = A’B’ = 2cm; AN = A’C’ = 3cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A’B’C’?
Bài toán:
2
3
1. Định lý
Giải
Ta có:
(theo định lý Talet đảo)
(theo đ. lý tam giác đồng dạng)
2
3
8
4
6
1. Định lý
?1
Nhận xét:
Hai tam giác bằng nhau có
các trường hợp (c.c.c), (c.g.c), (g.c.g)
Hai tam giác đồng dạng thì sao nhỉ?
PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH
Buớc 1: - Dựng AMN sao cho tam giác này đồng dạng với ABC.
Buớc 2: - Chứng minh: AMN = A’B’C’. Từ đó, suy ra ÐPCM.
Định lý
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia Thì hai tam giác đó đồng dạng.
Chứng minh:
(1)
Trên tia AB lấy M: AM = A’B’.
Kẻ MN // BC (N AC).
(2)
Từ (1) & (2) ta có:
Định lý
Vì MN // BC nên AMN ABC ( đ.lí tam giác đồng dạng).
mà
Chứng minh:
Định lý
Xét AMN và A’B’C’ có:
AM = A’B’ ( cách dựng)
AN = A’C’ ( cmt)
MN = B’C’ ( cmt )
(t/c tam giác đồng dạng)
Bài 1: Tìm trong hình vẽ các cặp tam giác đồng dạng?
B
C
A
E
F
D
2. Áp dụng
Ta có:
Bài 1: Tìm trong hình vẽ các cặp tam giác đồng dạng?
B
C
A
E
F
D
2. Áp dụng
Xét ΔABC và Δ IKH có:
=> ΔABC không đồng dạng với ΔIKH
=> ΔDFE cũng không đồng dạng với ΔIKH
Lưu ý:
Khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác theo cùng một
thứ tự: chẳng hạn từ nhỏ đến lớn.
Lập 3 tỉ số nếu chúng bằng nhau thì 2 tam giác đồng dạng
B
C
A
E
F
D
I
K
H
Luyện tập
Đề bài :
Tứ giác ABCD có AB= 3cm, BC = 10 cm: CD = 12 cm;
AD = 5 cm; đường chéo BD = 6cm
CMR:
CMR : ABCD là hình thang.
c) Tính tỉ số chu vi của
Bài giải
Xét ∆ABD và ∆ BDC có:
a)
b) Từ
( 2 góc tương ứng)
mà 2 góc này ở vị trí so le trong
AB//DC ( dhnb)
ABCD là hình thang
Bài giải
c)
Gọi chu vi của ∆ ABD là P
Chu vi của ∆ BDC là P’
Ta có:
=>
Vậy :
Bài 2: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng không?
a) 4cm; 5cm; 6cm và 8mm; 10mm; 12mm
b) 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 15cm; 18cm
c) 1dm; 2dm; 2dm và 1dm; 1dm; 0.5 dm
Bài 2: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng không?
a) 4cm; 5cm; 6cm và 8mm; 10mm; 12mm
b) 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 15cm; 18cm
c) 1dm; 2dm; 2dm và 1dm; 1dm; 0.5 dm
a) CÓ ĐỒNG DẠNG VÌ:
b) KHÔNG ĐỒNG DẠNG VÌ
c) KHÔNG ĐỒNG DẠNG VÌ
Ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia
Ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
Giống: Đều xét đến điều kiện 3 cạnh của tam giác
Khác
Hãy so sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác
III. CỦNG CỐ
1. Bài vừa học:
- Học và nắm vững định lý :
Truờng hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c).
- Nêu các buớc chứng minh cơ bản của định lý.
Làm BT số 30, 31 (SGk / 75)
Số 29; 30 ;31 ; 33 ( SBT / 71 , 72)
2. Đọc trước bài
Truờng hợp đồng dạng thứ hai là truờng hợp nào?
IV. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)