Chương III. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Chia sẻ bởi Lê Văn Anh |
Ngày 04/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Cho mừng các thầy cô và các em học
sinh lớp 8D về tham dự tiết học
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Nhung
Trường THCS Lê Văn Thiêm
Phòng giáo dục đào tạo TP hà tĩnh
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1.a)Phát biểu định nghĩa 2 tam giác đồng dạng?
1. b) Phát biểu định lí về 2 tam giác đồng dạng.
b) Nu mt ng thng ct hai cnh cđa mt tam gic v song song víi cnh cn li th n to thnh mt tam gic ng dng víi tam gic cho.
2. Bàitoán: ?1 SGK/73
2
3
4
Tiết 44: TRÖÔØNG HÔÏP ÑOÀNG DAÏNG THÖÙ NHAÁT
Tiết 44: TRÖÔØNG HÔÏP ÑOÀNG DAÏNG THÖÙ NHAÁT
Chứng minh:
(1)
Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A`B`.
Kẻ đoạn thẳng MN // BC (N ? AC).
(3)
, mà: AM = A`B`
? A`C` = AN ; B`C` = MN
và AM = A`B`(cách dựng).
(2)
Phương pháp chứng minh:
- Chứng minh:
Bước 2: - Chứng minh: ?AMN = ?A`B`C` (2)
Bước 1: - Dựng ?AMN bằng 2 cách:
Lấy M ? AB và N ? AC sao cho AM = A`B` và AN = A`C`.
Ho?c l?y M ? AB sao cho AM = A`B` v kỴ MN//BC
I. Định lí: N?u 3 c?nh c?a tam gic ny t? l? v?i ba c?nh c?a tam gic kia thì hai tam gic dĩ d?ng d?ng
II. Áp dụng.
?2/74 -Tìm trong hình vẽ 34 các cặp tam giác đồng dạng?
Bài 1
P
Q
R
PQ là đường trung bình của OAB nên PQ//AB và PQ= AB
PQ là đường trung bình của OAB nên PQ//AB và PQ= AB
PQ là đường trung bình của OAB nên PQ//AB và PQ= AB
Tính tỷ số chu vi của tam giác PQR và tam giác ABC?
áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có:
Vậy tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng dạng thì bằng tỉ số tỉ số đồng dạng
P
Q
R
I
E
F
Bi 2:
GT
KL
O l trọng tâm tam giác ABC.
PA=PO; QB=QO; RC=RO
c) Gọi I,E,F là giao điểm của
PQ, PR; QR với các đường
trung tuyến. C/m tam giác
IEF đồng dạng với tam giác
ABC và hãy tìm tỷ số chu vi của
hai tam giác đó?
.
.
.
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
1. Bài vừa học:
- Học và nắm vững định lí : Trường hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c).
Làm BT số 29; 31 SGK/74;75 và 30 SBT/72.
2. Xem tríc bi: Trng hỵp ng dng th 2
sinh lớp 8D về tham dự tiết học
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Nhung
Trường THCS Lê Văn Thiêm
Phòng giáo dục đào tạo TP hà tĩnh
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1.a)Phát biểu định nghĩa 2 tam giác đồng dạng?
1. b) Phát biểu định lí về 2 tam giác đồng dạng.
b) Nu mt ng thng ct hai cnh cđa mt tam gic v song song víi cnh cn li th n to thnh mt tam gic ng dng víi tam gic cho.
2. Bàitoán: ?1 SGK/73
2
3
4
Tiết 44: TRÖÔØNG HÔÏP ÑOÀNG DAÏNG THÖÙ NHAÁT
Tiết 44: TRÖÔØNG HÔÏP ÑOÀNG DAÏNG THÖÙ NHAÁT
Chứng minh:
(1)
Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A`B`.
Kẻ đoạn thẳng MN // BC (N ? AC).
(3)
, mà: AM = A`B`
? A`C` = AN ; B`C` = MN
và AM = A`B`(cách dựng).
(2)
Phương pháp chứng minh:
- Chứng minh:
Bước 2: - Chứng minh: ?AMN = ?A`B`C` (2)
Bước 1: - Dựng ?AMN bằng 2 cách:
Lấy M ? AB và N ? AC sao cho AM = A`B` và AN = A`C`.
Ho?c l?y M ? AB sao cho AM = A`B` v kỴ MN//BC
I. Định lí: N?u 3 c?nh c?a tam gic ny t? l? v?i ba c?nh c?a tam gic kia thì hai tam gic dĩ d?ng d?ng
II. Áp dụng.
?2/74 -Tìm trong hình vẽ 34 các cặp tam giác đồng dạng?
Bài 1
P
Q
R
PQ là đường trung bình của OAB nên PQ//AB và PQ= AB
PQ là đường trung bình của OAB nên PQ//AB và PQ= AB
PQ là đường trung bình của OAB nên PQ//AB và PQ= AB
Tính tỷ số chu vi của tam giác PQR và tam giác ABC?
áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có:
Vậy tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng dạng thì bằng tỉ số tỉ số đồng dạng
P
Q
R
I
E
F
Bi 2:
GT
KL
O l trọng tâm tam giác ABC.
PA=PO; QB=QO; RC=RO
c) Gọi I,E,F là giao điểm của
PQ, PR; QR với các đường
trung tuyến. C/m tam giác
IEF đồng dạng với tam giác
ABC và hãy tìm tỷ số chu vi của
hai tam giác đó?
.
.
.
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
1. Bài vừa học:
- Học và nắm vững định lí : Trường hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c).
Làm BT số 29; 31 SGK/74;75 và 30 SBT/72.
2. Xem tríc bi: Trng hỵp ng dng th 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)