Chương III. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Chia sẻ bởi Bùi Văn Thăng |
Ngày 04/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Chào Mừng Các Thầy Giáo Cô Giáo Về Dự Giờ Thăm Lớp
Kiểm tra bài cũ
Cho tam giác ABC và A’B’C’có kích thước như trong hình vẽ (có cùng đơn vị đo là cm)
* So sánh các tỉ số sau
* HS1: Nêu địmh nghĩa và định lí về tam giác đồng dạng.
* HS2: Làm bài tập.
Ta có:
Giải:
Em có dự đoán gì về sự đồng dạng của ΔA’B’C’ và ΔABC ?
A
B
C
A’
B’
C’
4
8
6
2
3
M
N
TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
A
B
C
A’
B’
C’
4
8
6
2
3
4
M
N
Từ (1) và (2) A’B’C’ ABC (Tính chất 3)
Ta có MN // BC (cmt) ΔAMN ΔABC (ĐL về tam giác đồng dạng) (1)
S
ΔA’B’C’ ΔAMN (Tính chất 1 ) (2)
S
ΔA’B’C’ = ΔAMN ( c.c.c)
S
1. Định lí :
?1 (SGK – 73)
Ta có:
* Trên các cạnh AB và AC của ΔABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2cm; AN = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
1. Định lí .
ΔA’B’C’ ΔABC
GT
KL
A
B
C
A’
B’
C’
M
N
S
Chứng minh
?1 (SGK – 73)
A
B
C
A’
B’
C’
4
8
6
2
3
4
M
N
Từ (1) và (2) A’B’C’ ABC (Tính chất 3)
Ta có MN // BC (cmt) ΔAMN ΔABC (ĐL về tam giác đồng dạng) (1)
S
ΔA’B’C’ ΔAMN (Tính chất 1 ) (2)
S
ΔA’B’C’ = ΔAMN ( c.c.c)
S
* Định lí (SGK – 73)
TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
B
C
E
F
D
4
4
6
8
H
K
I
4
2
3
5
6
a)
b)
c)
Hình 34
A
?2 (sgk – 74) Tìm trong hình 34 các cặp tam giác đồng dạng.
1. Định lí (SGK – 73)
ΔA’B’C’ ΔABC
GT
KL
A
B
C
A’
B’
C’
M
N
S
2. Ápdụng.
TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
1. Định lí (SGK – 73)
ΔA’B’C’ ΔABC
GT
KL
A
B
C
A’
B’
C’
M
N
S
2. Ápdụng.
Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm và A’B’ = 8cm, B’C’ = 12cm, C’A’ = 10cm.
A,
a, ΔA’B’C’ và ΔABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
b, Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó.
Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 30, 31 trang 75 SGK. 30,31, 32, 33 trang 72 SBT.
- Nghiên cứu bài: "Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác".
- Chuẩn bị thước thẳng, compa, êke, thước đo góc.
- Nắm được 2 bước chứng minh định lý:
+ Dựng: ?AMN d?ng d?ng ?ABC.
+ Chứng minh: ?AMN = ?A`B`C`.
- So sánh trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác với trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Từ đó tính được: A`B` ; B`C` ; A`C`
Hướng dẫn bi 30 (sgk - 75)
S
Từ ∆A’B’C’ ∆ABC (gt)
TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
ΔA’B’C’ ΔAMN
S
ΔA’B’C’ = ΔAMN
AM = A’B’
AN = A’C’
; MN = B’C’
(c/d) ;
(c .c. c)
A
B
C
A’
B’
C’
4
8
6
2
3
M
N
Kiểm tra bài cũ
Cho tam giác ABC và A’B’C’có kích thước như trong hình vẽ (có cùng đơn vị đo là cm)
* So sánh các tỉ số sau
* HS1: Nêu địmh nghĩa và định lí về tam giác đồng dạng.
* HS2: Làm bài tập.
Ta có:
Giải:
Em có dự đoán gì về sự đồng dạng của ΔA’B’C’ và ΔABC ?
A
B
C
A’
B’
C’
4
8
6
2
3
M
N
TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
A
B
C
A’
B’
C’
4
8
6
2
3
4
M
N
Từ (1) và (2) A’B’C’ ABC (Tính chất 3)
Ta có MN // BC (cmt) ΔAMN ΔABC (ĐL về tam giác đồng dạng) (1)
S
ΔA’B’C’ ΔAMN (Tính chất 1 ) (2)
S
ΔA’B’C’ = ΔAMN ( c.c.c)
S
1. Định lí :
?1 (SGK – 73)
Ta có:
* Trên các cạnh AB và AC của ΔABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2cm; AN = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
1. Định lí .
ΔA’B’C’ ΔABC
GT
KL
A
B
C
A’
B’
C’
M
N
S
Chứng minh
?1 (SGK – 73)
A
B
C
A’
B’
C’
4
8
6
2
3
4
M
N
Từ (1) và (2) A’B’C’ ABC (Tính chất 3)
Ta có MN // BC (cmt) ΔAMN ΔABC (ĐL về tam giác đồng dạng) (1)
S
ΔA’B’C’ ΔAMN (Tính chất 1 ) (2)
S
ΔA’B’C’ = ΔAMN ( c.c.c)
S
* Định lí (SGK – 73)
TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
B
C
E
F
D
4
4
6
8
H
K
I
4
2
3
5
6
a)
b)
c)
Hình 34
A
?2 (sgk – 74) Tìm trong hình 34 các cặp tam giác đồng dạng.
1. Định lí (SGK – 73)
ΔA’B’C’ ΔABC
GT
KL
A
B
C
A’
B’
C’
M
N
S
2. Ápdụng.
TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
1. Định lí (SGK – 73)
ΔA’B’C’ ΔABC
GT
KL
A
B
C
A’
B’
C’
M
N
S
2. Ápdụng.
Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm và A’B’ = 8cm, B’C’ = 12cm, C’A’ = 10cm.
A,
a, ΔA’B’C’ và ΔABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
b, Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó.
Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 30, 31 trang 75 SGK. 30,31, 32, 33 trang 72 SBT.
- Nghiên cứu bài: "Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác".
- Chuẩn bị thước thẳng, compa, êke, thước đo góc.
- Nắm được 2 bước chứng minh định lý:
+ Dựng: ?AMN d?ng d?ng ?ABC.
+ Chứng minh: ?AMN = ?A`B`C`.
- So sánh trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác với trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Từ đó tính được: A`B` ; B`C` ; A`C`
Hướng dẫn bi 30 (sgk - 75)
S
Từ ∆A’B’C’ ∆ABC (gt)
TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
ΔA’B’C’ ΔAMN
S
ΔA’B’C’ = ΔAMN
AM = A’B’
AN = A’C’
; MN = B’C’
(c/d) ;
(c .c. c)
A
B
C
A’
B’
C’
4
8
6
2
3
M
N
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Thăng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)