Chương III. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất

Chia sẻ bởi Trần Thy Nga | Ngày 04/05/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HÌNH HỌC LỚP 8
ĐƠN VỊ : TRƯỜNG THCS PHÙ LƯU
Giáo viên dạy: Trần Thị Thu Nga
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Dùng kí hiệu trên hình vẽ viết định nghĩa hai tam giác đồng dạng ?
I. Định lí.
Tiết 44: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
?1 Hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như trên hình vẽ.Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M,N sao cho AM = A’B’ = 2cm;
AN = A’C’= 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN?
Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác ABC và tam giác A’B’C’?
2
3
4
Hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như trên hình vẽ.Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M,N sao cho AM = A’B’ = 2cm;
AN = A’C’= 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN?
Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác ABC ; AMN và tam giác A’B’C’?
?1



 ∆ A’B’C’ đồng dạng với ∆ ABC

Không cần đo góc ta có thể nhận biết 2 tam giác đồng dạng với nhau bằng cách nào?
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác ấy đồng dạng.
Tiết 44: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I. Định lí.
Phương pháp chứng minh:
Bước 1: - D?ng tam giác thứ ba (?AMN) sao cho tam giác này b?ng ?A`B`C` v� đồng dạng với tam giác thứ nhất (?ABC).
Bước 2: - Chứng minh: tam giác thứ ba (AMN) bằng tam giác
Thứ hai (A’B’C’).
Từ đó, suy ra A’B’C’ đồng dạng với ABC.
I. Định lí.
Tiết 44: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I. Định lí.
Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A’B’.
Kẻ đoạn thẳng MN // BC (N ? AC).
, mà AM = A’B’
Chứng minh
Tiết 44: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I. Định lí.
Bài tập
A
C
B
3
F
E
D
6
4
Hai tam giác trong hình vẽ sau có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
2
Tiết 44: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
II. Áp dụng:
?2. Tìm trong hình vẽ 34 các cặp tam giác đồng dạng?
I. Định lí.
?ABC và ?IKH có:
Do đó ?ABC không đồng dạng với ?IKH
Tiết 44: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
II. Áp dụng:
I. Định lí.
b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác ABC và A’B’C’
a) ?ABC và ?A`B`C` có :
Khi hai tam giác đồng dạng thì tỉ số chu vi của hai tam giác và tỉ số đồng dạng của chúng như thế nào với nhau ?
6
9
12
4
6
8
  ABC ∽  A’B’C’
Tiết 44: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
1. Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác.
- Giống: Đều xét đến điều kiện ba cạnh.
- Khác nhau:
+ Trường hợp bằng nhau thứ nhất: Ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia.
+ Trường hợp đồng dạng thứ nhất: Ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
2. Nêu sự giống và khác nhau giữa trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
CỦNG CỐ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Học thuộc định lý v� c�ch ch?ng minh d?nh l� trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.

+ Làm các bài tập 30; 31 trang 75 SGK.
+ L�m b�i t?p 2,3,4 trang 78,79,80 v? b�i t?p.

+ Chuẩn bị bài "Trường hợp đồng dạng thứ hai".
Bài 30: Tam giác ABC có độ dài các cạnh là: AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Tam giác A`B`C` đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 55cm.
? Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A`B`C` (làm tròn đến ch? s? thập phân thứ hai)
Hướng dẫn
Từ ?A`B`C` ??ABC (gt)
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Từ đó tính được: A`B` ; B`C` ; A`C`
Gọi hai cạnh tương ứng là A`B` và AB và có hiệu AB - A`B` = 12,5 (cm)
Từ đó tính được: A`B` ; AB
Từ ?A`B`C` ??ABC (gt)
Bài 31:
Cho hai tam giác đồng dạng có tỉ số chu vi là và hiệu độ dài hai cạnh tương ứng của chúng là 12,5cm.
? Tính hai cạnh đó.
Hướng dẫn

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thy Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)