Chương III. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Thu |
Ngày 03/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Giáo viên giảng dạy :
Võ Công Phương
Năm học : 2013 - 2014
Tổ :Toỏn - Lý - Tin
trường : thcs TR?N PH
hình học lớp 8
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
Kiểm tra bài cũ
=> MN//BC (theo định lí Talet đảo)
Bài giải
=> MN//BC (theo định lí Talet đảo)
Bài giải
trường hợp đồng dạng thứ nhất
I. Định lí
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa tam giác ABC; AMN; A`B`C`?
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Chứng minh
trường hợp đồng dạng thứ nhất
I. Định lí
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Mà MN//BC => điều gì?
=> AN = A`C`và MN = B`C`.
- Trên tia AB đặt AM = A`B`.
Từ (1) ; (2) và AM= A`B`
trường hợp đồng dạng thứ nhất
I. Định lí
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Ii. áp dụng
?2 Tìm trong hình 34 các cặp tam giác đồng dạng:
* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số.
trường hợp đồng dạng thứ nhất
I. Định lí
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Ii. áp dụng
Bài tập :
Cho
b, Theo câu a, có:
(Tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số.
Iii. lUYệN TậP
a. Tính các cạnh còn lại của hai tam giác
b, Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó?
(đ/n tam giác đồng dạng)
6
12
Bài 29 trang 71 SBT: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng không?
trường hợp đồng dạng thứ nhất
I. Định lí
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Ii. áp dụng
* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số.
Iii. lUYệN TậP
Bài 30 (Trang 72 SBT):
10cm
12cm
Chứng minh
áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông ABC có: BC2 = AB2 + AC2 => BC2 = 62 + 82 = 100 = 102
=> BC = 10(cm)
- áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông A`B`C` có: A`C`2 = B`C`2 - A`B`2
=> A`C`2 = 152 - 92 = 144 = 122
=> A`C` = 12(cm)
trường hợp đồng dạng thứ nhất
I. Định lí
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Ii. áp dụng
* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số.
Iii. lUYệN TậP
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai?
B
A
C
N
M
(MN // BC)
2
1
1.5
A
B
C
+ ?AMN ?ABC
+ ?AMN ?PQR
+ ?PQR ?ABC
?ABC ?DEF
S
S
S
S
Đúng
Sai
A
C`
4
6
A`
B`
( Định lí)
(Tính chất 1)
(Tính chất 3)
?ABC và ?A`B`C` chưa đủ điều kiện đồng dạng
trường hợp đồng dạng thứ nhất
trường hợp đồng dạng thứ nhất
I. Định lí
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Ii. áp dụng
? Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác?
? Hãy so sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác?
* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số.
* Giống nhau: Đều xét đến điều kiện ba cạnh.
* Khác nhau:
Ba cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.
Ba cặp cạnh tương ứng
bằng nhau.
Iii. lUYệN TậP
Iv. hướng dẫn về nhà
trường hợp đồng dạng thứ nhất
I. Định lí
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Ii. áp dụng
* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của 2 tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số.
Iii. lUYệN TậP
chúc mừng năm mới
2014
Chân thành cảm ơn các thầy cô đã về dự giờ thăm lớp
Giáo viên giảng dạy :
Võ Công Phương
Năm học : 2013 - 2014
Tổ :Toỏn - Lý - Tin
trường : thcs TR?N PH
hình học lớp 8
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
Kiểm tra bài cũ
=> MN//BC (theo định lí Talet đảo)
Bài giải
=> MN//BC (theo định lí Talet đảo)
Bài giải
trường hợp đồng dạng thứ nhất
I. Định lí
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa tam giác ABC; AMN; A`B`C`?
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Chứng minh
trường hợp đồng dạng thứ nhất
I. Định lí
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Mà MN//BC => điều gì?
=> AN = A`C`và MN = B`C`.
- Trên tia AB đặt AM = A`B`.
Từ (1) ; (2) và AM= A`B`
trường hợp đồng dạng thứ nhất
I. Định lí
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Ii. áp dụng
?2 Tìm trong hình 34 các cặp tam giác đồng dạng:
* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số.
trường hợp đồng dạng thứ nhất
I. Định lí
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Ii. áp dụng
Bài tập :
Cho
b, Theo câu a, có:
(Tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số.
Iii. lUYệN TậP
a. Tính các cạnh còn lại của hai tam giác
b, Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó?
(đ/n tam giác đồng dạng)
6
12
Bài 29 trang 71 SBT: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng không?
trường hợp đồng dạng thứ nhất
I. Định lí
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Ii. áp dụng
* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số.
Iii. lUYệN TậP
Bài 30 (Trang 72 SBT):
10cm
12cm
Chứng minh
áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông ABC có: BC2 = AB2 + AC2 => BC2 = 62 + 82 = 100 = 102
=> BC = 10(cm)
- áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông A`B`C` có: A`C`2 = B`C`2 - A`B`2
=> A`C`2 = 152 - 92 = 144 = 122
=> A`C` = 12(cm)
trường hợp đồng dạng thứ nhất
I. Định lí
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Ii. áp dụng
* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số.
Iii. lUYệN TậP
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai?
B
A
C
N
M
(MN // BC)
2
1
1.5
A
B
C
+ ?AMN ?ABC
+ ?AMN ?PQR
+ ?PQR ?ABC
?ABC ?DEF
S
S
S
S
Đúng
Sai
A
C`
4
6
A`
B`
( Định lí)
(Tính chất 1)
(Tính chất 3)
?ABC và ?A`B`C` chưa đủ điều kiện đồng dạng
trường hợp đồng dạng thứ nhất
trường hợp đồng dạng thứ nhất
I. Định lí
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Ii. áp dụng
? Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác?
? Hãy so sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác?
* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số.
* Giống nhau: Đều xét đến điều kiện ba cạnh.
* Khác nhau:
Ba cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.
Ba cặp cạnh tương ứng
bằng nhau.
Iii. lUYệN TậP
Iv. hướng dẫn về nhà
trường hợp đồng dạng thứ nhất
I. Định lí
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Ii. áp dụng
* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của 2 tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số.
Iii. lUYệN TậP
chúc mừng năm mới
2014
Chân thành cảm ơn các thầy cô đã về dự giờ thăm lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)