Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Chia sẻ bởi Ngô Hoàng Lân | Ngày 04/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:


tiết học Toán của lớp 88
Chào mừng
các thầy cô đến tham dự

Người thực hiện : Ngô Hoàng Lân
Trường THCS Trần Đại Nghĩa
Phòng Giáo Dục Cam Lâm.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu nội dung hệ quả định lý Talét ?
Viết nội dung của hệ quả bằng kí hiệu thông qua hình vẽ ?
CHÚNG TA CHỈ XÉT TRƯỜNG HỢP HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Nhìn vào hình vẽ hãy viết các cặp góc bằng nhau.
Tính các tỉ số



?1
Cho hai tam giỏc ABC v� A`B`C`

rồi so sánh các tỉ số đó ?
KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Tiết 42:
?1
Các cặp góc bằng nhau là:
Các tỉ số :
? A`B`C` v� ? ABC cú :
Suy ra:
1. Tam giỏc d?ng d?ng
a. D?nh nghia :
KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Tiết 42:

Tỉ số đồng dạng của hai tam giác ở là bao nhiêu ?
?1
cú:
Khi viết kí hiệu hai tam giác đồng dạng cần phải
lưu ý:
Viết đúng các đỉnh tương ứng ,các góc tương ứng , và các cạnh tương ứng.
Khi viết tỉ số đồng dạng của hai tam giác đồng dạng thì :
cạnh của tam giác thứ nhất viết trên ,
cạnh tương ứng của tam giác thứ hai viết dưới.
= k
( k:t? s? d?ng d?ng )
?A`B`C` ?ABC
s
?
Áp dụng 1:
Cho
a) Dựa vào định nghĩa ,
suy ra được điều gì ?
b) ∆ XYR có đồng dạng ∆ MNP không ? Vì sao ?
?1
Nếu theo tsđd
thì
theo tsđd là 2
Em có nhận xét gì về quan hệ của hai tam giác sau ?
Liệu hai tam giác này có đồng dạng không ? Vì sao ?
Tỉ số đồng dạng k là bao nhiêu ?
Nếu theo k
theo
b) Tớnh ch?t:
Mỗi tam giác đều đồng dạng với chính nó .
Nếu
(ta nói hai tam giác này đồng dạng với nhau)

Định lý :
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
s
∆ABC MN // BC
Chú ý :
A
B
C
M
N
A
B
C
M
N
Định lí cũng đúng trong trường hợp đường thẳng a cắt hai phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại
∆ABC ; MN // BC
s
Từ hình vẽ của định lý:
Để theo tỉ số k= thì M , N xác định ở vị trí nào ?
Ta có :
Nên M,N lần lượt là trung điểm của
AB , AC
Còn trường hợp nào nữa không ?
A
B
C
M
N
a
Áp dụng 2:
Cho hình vẽ:
a) Hai tam giác trên có đồng dạng hay không ? Vì sao ?
b) Hãy điền vào chỗ trống ở câu sau :
∆…..... ∆..…… theo tsđd là …..
thì ∆…..… ∆…..… theo tsđd là …
s
s
MNP M’N’P’ 3
M’N’P’ MNP
Ta có:
(Định lý tổng ba góc trong tam giác)
Suy ra : ∆M’N’P’ ∆MNP
s
Di tìm chân dung nhà Toán học
1
2
4
3
 Học kĩ bài .
 Làm bài tập :24 ,25 , 26 , 27, 28 /72 SGK.
 Chuẩn bị tiết sau : “Luyện tập”

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
s
Höôùng daãn : baøi 24 / 72 SGK.
∆A’B’C’ ∆A’’B’’C’’ theo k1
∆A’’B’’C’’ ∆ABC theo k2

thì ∆A’B’C’ ∆ABC theo tæ soá naøo ?
s
s
Bài 26 / 72 SGK.
Cho ?ABC , vẽ ?A`B`C` d?ng d?ng
v?i ?ABC theo t? s? d?ng d?ng
sức khỏe và an lành
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
0 : 11
0 : 12
0 : 13
0 : 14
0 : 15
0 : 16
0 : 17
0 : 18
0 : 19
0 : 20
0 : 21
0 : 22
0 : 20
0 : 23
0 : 24
0 : 25
0 : 26
0 : 27
0 : 28
0 : 29
0 : 30
Mệnh đề sau đúng hay sai?
Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
s
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
0 : 11
0 : 12
0 : 13
0 : 14
0 : 15
0 : 16
0 : 17
0 : 18
0 : 19
0 : 20
0 : 21
0 : 22
0 : 20
0 : 23
0 : 24
0 : 25
0 : 26
0 : 27
0 : 28
0 : 29
0 : 30
Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau đây:
∆M’N’P’ ∆MNP nếu :
s
M’N’ M’P’
MN MP
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
0 : 11
0 : 12
0 : 13
0 : 14
0 : 15
0 : 16
0 : 17
0 : 18
0 : 19
0 : 20
0 : 21
0 : 22
0 : 20
0 : 23
0 : 24
0 : 25
0 : 26
0 : 27
0 : 28
0 : 29
0 : 30
Vì sao ∆ABC không đồng dạng ∆DEF?
A
B
C
M
N
Chọn câu đúng:
Cho ? ABC ; MN // AC ta coự :
A. ? BMN ? BCA
B. ? ABC ? MBN
C. ? BMN ? ABC
D. ? ABC ? MNB
s
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
0 : 11
0 : 12
0 : 13
0 : 14
0 : 15
0 : 16
0 : 17
0 : 18
0 : 19
0 : 20
0 : 21
0 : 22
0 : 20
0 : 23
0 : 24
0 : 25
0 : 26
0 : 27
0 : 28
0 : 29
0 : 30
s
s
s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Hoàng Lân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)