Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Chia sẻ bởi Hà Thanh Tú |
Ngày 04/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
CHƯƠNG III:
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Giáo viên: Trần Thị Kim Loan
KIỂM TRA BÀI CŨ
A
B
C
B’
C’
B’C’ // BC
Quan sát hình vẽ bên, theo hệ quả định lý Ta-Lét em hãy nêu các tỉ số bằng nhau
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho
=
=
Nhắc lại hệ quả của định lý Ta-Lét
Trả lời:
AB’
AB
AC’
AC
BC
B’C’
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
Các em hãy nhận xét hình dạng và kích thước của hình bên
Hãy quan sát hình vẽ
Hai hình bên có hình dạng giống nhau nhưng kích thước khác nhau
Hai hình như vậy được gọi là hai hình đồng dạng
Ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
?1
Cho hai tam giác
ABC và A’B’C’
Nhìn vào hình vẽ, hãy nêu các cặp góc bằng nhau
Tính các tỉ số
rồi so sánh các
tỉ số đó
Giải:
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC
Kí hiệu:
Tỉ số các cạnh tương ứng
k gọi là tỉ số đồng dạng
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
Nếu
thì tam giác A”B’C’ có
đồng dạng với tam giác ABC không? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
Tính chất 1:
Vậy:
với k = 1
Trả lời:
Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
Nếu
, ta có:
=
=
A’B’
AB
A’C’
AC
BC
B’C’
thì
= k
=
=
A’B’
B’C’
A’C’
AB
BC
AC
=
k
1
Tính chất 2:
Nếu
( theo k)
thì
(theo 1/k)
Ta nói hai tam giác A’B’C’ và ABC đồng dạng với nhau
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
Nếu
và
thì
Tính chất 3:
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
GHI NHỚ
Tính chất 1:
Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó
Nếu
thì
Tính chất 2:
Nếu
và
thì
Tính chất 3:
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
2. Định lý:
?3.Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?
GT
KL
MN // BC
Giải:
Xét tam giác ABC có
MN // BC
Hai tam giác AMN và ABC có:
các cặp góc đồng vị
Theo hệ quả định lý Ta-Lét, hai tam giác AMN và ABC có các cặp cạnh tương ứng ti lệ là:
Vậy:
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
AMN=ABC; ANM=ACB
BAC là góc chung
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
2. Định lý:
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho
Định lý:
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
2. Định lý:
Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại
Chú ý:
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
SO SÁNH HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU VÀ
HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
DẶN DÒ
- Xem lại định nghĩa hai tam giác đồng dạng
- Xem lại định lý hai tam giác đồng dạng
- Xem lại các tính chất của hai tam giác đồng dạng
- Làm bài tập 24;26;27;28 sách giáo khoa trang 72
CHƯƠNG III:
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Giáo viên: Trần Thị Kim Loan
KIỂM TRA BÀI CŨ
A
B
C
B’
C’
B’C’ // BC
Quan sát hình vẽ bên, theo hệ quả định lý Ta-Lét em hãy nêu các tỉ số bằng nhau
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho
=
=
Nhắc lại hệ quả của định lý Ta-Lét
Trả lời:
AB’
AB
AC’
AC
BC
B’C’
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
Các em hãy nhận xét hình dạng và kích thước của hình bên
Hãy quan sát hình vẽ
Hai hình bên có hình dạng giống nhau nhưng kích thước khác nhau
Hai hình như vậy được gọi là hai hình đồng dạng
Ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
?1
Cho hai tam giác
ABC và A’B’C’
Nhìn vào hình vẽ, hãy nêu các cặp góc bằng nhau
Tính các tỉ số
rồi so sánh các
tỉ số đó
Giải:
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC
Kí hiệu:
Tỉ số các cạnh tương ứng
k gọi là tỉ số đồng dạng
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
Nếu
thì tam giác A”B’C’ có
đồng dạng với tam giác ABC không? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
Tính chất 1:
Vậy:
với k = 1
Trả lời:
Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
Nếu
, ta có:
=
=
A’B’
AB
A’C’
AC
BC
B’C’
thì
= k
=
=
A’B’
B’C’
A’C’
AB
BC
AC
=
k
1
Tính chất 2:
Nếu
( theo k)
thì
(theo 1/k)
Ta nói hai tam giác A’B’C’ và ABC đồng dạng với nhau
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
Nếu
và
thì
Tính chất 3:
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
GHI NHỚ
Tính chất 1:
Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó
Nếu
thì
Tính chất 2:
Nếu
và
thì
Tính chất 3:
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
2. Định lý:
?3.Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?
GT
KL
MN // BC
Giải:
Xét tam giác ABC có
MN // BC
Hai tam giác AMN và ABC có:
các cặp góc đồng vị
Theo hệ quả định lý Ta-Lét, hai tam giác AMN và ABC có các cặp cạnh tương ứng ti lệ là:
Vậy:
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
AMN=ABC; ANM=ACB
BAC là góc chung
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
2. Định lý:
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho
Định lý:
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
2. Định lý:
Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại
Chú ý:
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM
SO SÁNH HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU VÀ
HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
DẶN DÒ
- Xem lại định nghĩa hai tam giác đồng dạng
- Xem lại định lý hai tam giác đồng dạng
- Xem lại các tính chất của hai tam giác đồng dạng
- Làm bài tập 24;26;27;28 sách giáo khoa trang 72
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thanh Tú
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)