Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tuấn |
Ngày 04/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
1.Tam giác đồng dạng
a/ Định nghĩa
?1 Cho hai tam giác ABC v A`B`C`
Hãy cho biết các cặp góc bằng nhau
Tính các tỷ số
Rồi so sánh các tỷ số đó
Tam giác A`B`C` gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Kí hi?u:
(Viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng )
Tính tỷ số các cạnh tương ứng
Gọi là tỷ số đồng dạng
1.Tam giác đồng dạng
a) Định nghĩa
b) Tính chất
?2 Hãy trao đổi nhóm rồi cử đại diện trả lời các câu hỏi sau:
1/ Nếu A’B’C’ = ABC thì tam giác A’B’C’ có đồng dạng tam giác ABC không? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng
với chính nó
3/
Nếu A’B’C’ = ABC thì tam giác A’B’C’ đồng dạng tam giác ABC với tỉ số đồng dạng k = 1
Thì A’B’C’ có đồng dạng ABC không?
1, Tam giác đồng dạng.
a, Định nghĩa
b, Tính chất
2. Định lý
Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?
?3
1, Tam giác đồng dạng.
a, Định nghĩa
b, Tính chất
2. Định lý
GT
ABC
MN // BC (M AB; N AC)
KL
AMN ABC
A
a
C
M
N
B
S
1, Tam giác đồng dạng.
2. Định lý
Chứng minh:
A
a
C
M
N
B
AMN và ABC:
Theo hệ quả định lí Ta-lét:
Xét ABC: MN // BC.
Từ (1) và (2)
S
1, Tam giác đồng dạng.
2. Định lý
1, Tam giác đồng dạng.
2. Định lý
Chú ý: Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
1, Tam giác đồng dạng.
a, Định nghĩa
2. Định lý
3. Bài tập :
ABC MNP theo tỉ số k bằng bao nhiªu?
Hai tam gi¸c trªn cã ®ång d¹ng víi nhau kh«ng? V× sao? ViÕt b»ng ký hiÖu.
S
1, Tam giác đồng dạng.
a, Định nghĩa
2. Định lý
3. Bài tập :
Bi 2:
Ch?n câu tr? l?i dúng:
1, Tam giác đồng dạng.
a, Định nghĩa
2. Định lý
3. Bài tập :
? H?c k? bi
? Lm bi t?p 26, 27, 28 /72 SGK.
? Lm bi t?p 21, 22, 23/128. 129 SBT.
? Chu?n b? ti?t "Luy?n t?p"
1.Tam giác đồng dạng
a/ Định nghĩa
?1 Cho hai tam giác ABC v A`B`C`
Hãy cho biết các cặp góc bằng nhau
Tính các tỷ số
Rồi so sánh các tỷ số đó
Tam giác A`B`C` gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Kí hi?u:
(Viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng )
Tính tỷ số các cạnh tương ứng
Gọi là tỷ số đồng dạng
1.Tam giác đồng dạng
a) Định nghĩa
b) Tính chất
?2 Hãy trao đổi nhóm rồi cử đại diện trả lời các câu hỏi sau:
1/ Nếu A’B’C’ = ABC thì tam giác A’B’C’ có đồng dạng tam giác ABC không? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng
với chính nó
3/
Nếu A’B’C’ = ABC thì tam giác A’B’C’ đồng dạng tam giác ABC với tỉ số đồng dạng k = 1
Thì A’B’C’ có đồng dạng ABC không?
1, Tam giác đồng dạng.
a, Định nghĩa
b, Tính chất
2. Định lý
Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?
?3
1, Tam giác đồng dạng.
a, Định nghĩa
b, Tính chất
2. Định lý
GT
ABC
MN // BC (M AB; N AC)
KL
AMN ABC
A
a
C
M
N
B
S
1, Tam giác đồng dạng.
2. Định lý
Chứng minh:
A
a
C
M
N
B
AMN và ABC:
Theo hệ quả định lí Ta-lét:
Xét ABC: MN // BC.
Từ (1) và (2)
S
1, Tam giác đồng dạng.
2. Định lý
1, Tam giác đồng dạng.
2. Định lý
Chú ý: Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
1, Tam giác đồng dạng.
a, Định nghĩa
2. Định lý
3. Bài tập :
ABC MNP theo tỉ số k bằng bao nhiªu?
Hai tam gi¸c trªn cã ®ång d¹ng víi nhau kh«ng? V× sao? ViÕt b»ng ký hiÖu.
S
1, Tam giác đồng dạng.
a, Định nghĩa
2. Định lý
3. Bài tập :
Bi 2:
Ch?n câu tr? l?i dúng:
1, Tam giác đồng dạng.
a, Định nghĩa
2. Định lý
3. Bài tập :
? H?c k? bi
? Lm bi t?p 26, 27, 28 /72 SGK.
? Lm bi t?p 21, 22, 23/128. 129 SBT.
? Chu?n b? ti?t "Luy?n t?p"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)