Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Chia sẻ bởi Đinh Xuân Cường | Ngày 04/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
GIÁO CÙNG ĐẾN VỚI GIỜ
HỌC CỦA LỚP 8C
Nêu hệ quả của định lý Talét?
Nếu một đường thẳng cắt hay cạnh của một tam giác và song song với canh còn lại thì nó
tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỷ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho.
Bài cũ:
AM
AB
AN
AC
MN
BC
Nếu MN // BC thì
Hình có hình dạng giống nhau nhưng khác nhau về kích thước
Tam giác đồng dạng
Tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng:
a. Định nghĩa:
? 1
;
;
Theo hình vẽ ta có:
A`B`
AB
2
4
1
2
;
A`B`
AB
B`C`
BC
C`A`
CA
1
2
Tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng:
a. Định nghĩa:
Tam giác A`B`C` đồng dạng với tam giác ABC được ký hiệu là:
Tỷ số
gọi là tỷ số đồng dạng.
Tam giác A`B`C` gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
A`B`
AB
B`C`
BC
C`A`
CA
A`B`
AB
B`C`
BC
C`A`
CA
k
Tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng:
?2
a.

Tam giác đồng dạng
Tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng:
a. Định nghĩa:
b. Tính chất:
1. Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng:
?3
GT
KL
Chứng minh
Trong ?ABC có: MN // BC nên:
(1) ( theo hệ quả của định lý Talet)
Xét ?AMN và ?ABC có:
(Theo (1) )
Tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng:
GT
KL
2. Định lý:
(SGK)
-Chú ý:
Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh
của tam giác và song song với cạnh còn lại.
Tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng:
GT
KL
2. Định lý:
a. Định nghĩa:
b. Tính chất:
1. Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Bài tập:
23
24
A
B
C
M
N
Cho tam giác ABC vẽ tam giác
đồng dạng với tam giác ABC theo

Tỷ số đồng dạng
Cách vẽ: Xem hình bên
Chứng minh?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Xuân Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)