Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Chia sẻ bởi Vũ Hải Nam |
Ngày 04/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục - Đào tạo Pleiku
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO
TỚI DỰ GIỜ LỚP 8.3
Giáo viên dạy: Nguyễn Phương Chính
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Phát biểu hệ quả của định lí Ta-Lét.
2) Tìm x trên hình vẽ sau:
Giải
Có MN//BC
(Hệ quả định lí Ta-Lét)
Vậy x = 2 cm
H1
H3
H5
H2
H4
H6
C
A
B
C`
A`
B`
H1
H3
H5
H2
H4
H6
C
A
B
C`
A`
B`
Nhận xét gì về hình dạng và kích thước của các cặp hình?
H5
H6
C
A
B
C`
A`
B`
Nhưng trong bài học này ta chỉ xét các tam giác đồng dạng
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
?1
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ như hình vẽ.Nhìn vào hình hãy cho biết:
a)Viết các cặp góc bằng nhau.
b)Tính các tỉ số
rồi so sánh các tỉ số đó.
Tam giác A’B’C’ và tam giác ABC có:
Thì ta nói tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC
Giải:
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
?1
Tam giác A’B’C’ đồng dạng tam giác ABC khi:
Vậy khi nào tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC ?
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
?1
a)Định nghĩa( SGK )
Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC khi:
Kí hiệu:
Tỉ số các cạnh tương ứng:
gọi là tỷ số đồng dạng.
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
a)Định nghĩa ( SGK)
Tỉ số các cạnh tương ứng:
gọi là tỷ số đồng dạng.
b)Tính chất
?2
Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
1)Nếu A’B’C’ = ABC thì tam giác A’B’C’ đồng dạng tam giác ABC với tỉ số đồng dạng k = 1
Giải
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
A’B’C’=ABC thì tam giác A’B’C’ có đồng dạng với tam giác ABC không ?Vì sao?
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
a)Định nghĩa ( SGK)
Tỉ số các cạnh tương ứng:
gọi là tỷ số đồng dạng.
b)Tính chất
?2
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
a)Định nghĩa ( SGK)
Tỉ số các cạnh tương ứng:
gọi là tỷ số đồng dạng.
b)Tính chất
?2
1)
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa:Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng
với tam giác ABC nếu:
gọi là tỷ số đồng dạng.
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
1) Tam giác đồng dạng
Tỉ số các cạnh tương ứng
b)Tính chất
Hai tam giác đồng dạng với nhau ta suy ra điều gì?
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
a)Định nghĩa ( SGK)
Tỉ số các cạnh tương ứng:
gọi là tỷ số đồng dạng.
b)Tính chất
?2
1)
Giải
2,Vì
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
a)Định nghĩa ( SGK)
Tỉ số các cạnh tương ứng:
gọi là tỷ số đồng dạng.
b)Tính chất
?2
Tính chất 1:
Quan sát hình vẽ:
?3
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa( SGK)
gọi là tỷ số đồng dạng.
1) Tam giác đồng dạng
Tỉ số các cạnh tương ứng
b)Tính chất ( SGK)
Cho tam giác ABC.Kẻ đường thẳng a song song với cạng BC và cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N.Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?
2) Định lí
GT
KL
ABC
MN//BC
( SGK)
c/ dong
Hóy so sỏnh cỏc gúc c?a
2. Định lí:
?3
§ 4: Kh¸i niÖm hai tam gi¸c ®ång d¹ng
1. Tam giác đồng dạng
a, Định nghĩa
b, Tính chất
Hóy so sỏnh cỏc c?nh tuong ?ng c?a hai tam giỏc ny
c/ dong
2. Định lí:
?3
§ 4: Kh¸i niÖm hai tam gi¸c ®ång d¹ng
1. Tam giác đồng dạng
a, Định nghĩa
b, Tính chất
Hóy nh?n xột quan h? c?a
?3
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa:Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng
với tam giác ABC nếu:
gọi là tỷ số đồng dạng.
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
1) Tam giác đồng dạng
Tỉ số các cạnh tương ứng
b)Tính chất
Cho tam giác ABC.Kẻ đường thẳng a song song với cạng BC và cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N.Hai tam giác AMN vàABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?
Chứng minh
Xét tam giác ABC và MN//BC
Hai tam giác AMN và ABC có:
(đồng vị)
(đồng vị)
:góc chung
(hệ quả của định lí Ta-Lét)
2) Định lí
( SGK)
?3
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa:Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng
với tam giác ABC nếu:
gọi là tỷ số đồng dạng.
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
1) Tam giác đồng dạng
Tỉ số các cạnh tương ứng
b)Tính chất
Hãy phát biểu nội dung ?3 bằng định lí
2) Định lí
( SGK)
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa::
gọi là tỷ số đồng dạng.
1) Tam giác đồng dạng
Tỉ số các cạnh tương ứng
b)Tính chất
Định lí: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho
2) Định lí
GT
KL
ABC
MN//BC
( SGK)
Định lý :
A
B
C
M
N
a
2. Định lí:
Đ 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa( SGK)
gọi là tỷ số đồng dạng.
1) Tam giác đồng dạng
b)Tính chất ( SGK)
GT
ABC ; MN//BC
Tỉ số các cạnh tương ứng:
2) Định lí( SGK)
KL
Chứng minh :(SGK)
Chú ý: Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
*Chú ý :(SGK)
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa:
gọi là tỷ số đồng dạng.
1) Tam giác đồng dạng
b)Tính chất
GT
ABC ; MN//BC
Tỉ số các cạnh tương ứng:
2) Định lí( SGK)
KL
Chứng minh :(SGK)
Hãy nhắc lại nội dung bài học hôm nay
Hai tam giác đồng dạng với nhau khi thỏa mãn mấy điều kiện?
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
a)Định nghĩa( SGK)
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỷ số đồng dạng.
b)Tính chất
Bài tập:
Bài 23/ SGK: Trong hai mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai?
Đ
S
S
Đ
b)Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !
Hoan hô bạn đã trả lời đúng
2. D?nh lí ( SGK)
* Ch ( SGK)
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa:Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng
với tam giác ABC nếu:
gọi là tỷ số đồng dạng.
1) Tam giác đồng dạng
b)Tính chất
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác
và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam
giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
GT
ABC ; MN//BC
Tỉ số các cạnh tương ứng
2) Định lí
KL
Chứng minh :(SGK)
Chú ý :(SGK)
Trong hình vẽ sau,tam giác ABC có đồng dạng với
tam giác A’B’C’ không?Nếu có cách viết nào sau
đây là đúng?
Bài tập
A
B
C
D
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !
Hoan hô bạn đã trả lời đúng
Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau:
A
Hình 1
Hình 2
Hình4
Hình 3
Bi t?p:
4. Kh¸i niÖm hai tam gi¸c ®ång d¹ng
Thảo luận nhóm ( theo bàn)
Hình 1
(k = 1)
Ti?t 42: Đ4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng:
Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau:
?2( Sgk- 69)
b. Tính chất :
Hình1
Ti?t 42: Đ4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng:
Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau:
b. Tính chất :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Nắm vững định nghĩa,định lí,tính chất hai
tam giác đồng dạng
-BTVN:24,25,27 tr 72 SGK
25,26 tr 71 SBT
-Tiết sau luyện tập.
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa:Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng
với tam giác ABC nếu:
gọi là tỷ số đồng dạng.
1) Tam giác đồng dạng
b)Tính chất
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tỉ số các cạnh tương ứng
2) Định lí
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác
và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam
giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
GT
ABC ; MN//BC
KL
Chứng minh :(SGK)
Chú ý :(SGK)
Hướng dẫn BT 24 SGK
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ
THẦY,CÔ !
KÍNH CHÚC QUÍ THẦY, CÔ CÙNG
CÁC BẠN HỌC SINH ĐƯỢC NHIỀU
SỨC KHOẺ ,CÔNG TÁC VÀ
HỌC TẬP TỐT!
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa:Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng
với tam giác ABC nếu:
gọi là tỷ số đồng dạng.
1) Tam giác đồng dạng
b)Tính chất
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tỉ số các cạnh tương ứng
2) Định lí
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác
và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam
giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
GT
ABC ; MN//BC
KL
Chứng minh :(SGK)
Chú ý :(SGK)
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO
TỚI DỰ GIỜ LỚP 8.3
Giáo viên dạy: Nguyễn Phương Chính
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Phát biểu hệ quả của định lí Ta-Lét.
2) Tìm x trên hình vẽ sau:
Giải
Có MN//BC
(Hệ quả định lí Ta-Lét)
Vậy x = 2 cm
H1
H3
H5
H2
H4
H6
C
A
B
C`
A`
B`
H1
H3
H5
H2
H4
H6
C
A
B
C`
A`
B`
Nhận xét gì về hình dạng và kích thước của các cặp hình?
H5
H6
C
A
B
C`
A`
B`
Nhưng trong bài học này ta chỉ xét các tam giác đồng dạng
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
?1
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ như hình vẽ.Nhìn vào hình hãy cho biết:
a)Viết các cặp góc bằng nhau.
b)Tính các tỉ số
rồi so sánh các tỉ số đó.
Tam giác A’B’C’ và tam giác ABC có:
Thì ta nói tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC
Giải:
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
?1
Tam giác A’B’C’ đồng dạng tam giác ABC khi:
Vậy khi nào tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC ?
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
?1
a)Định nghĩa( SGK )
Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC khi:
Kí hiệu:
Tỉ số các cạnh tương ứng:
gọi là tỷ số đồng dạng.
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
a)Định nghĩa ( SGK)
Tỉ số các cạnh tương ứng:
gọi là tỷ số đồng dạng.
b)Tính chất
?2
Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
1)Nếu A’B’C’ = ABC thì tam giác A’B’C’ đồng dạng tam giác ABC với tỉ số đồng dạng k = 1
Giải
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
A’B’C’=ABC thì tam giác A’B’C’ có đồng dạng với tam giác ABC không ?Vì sao?
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
a)Định nghĩa ( SGK)
Tỉ số các cạnh tương ứng:
gọi là tỷ số đồng dạng.
b)Tính chất
?2
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
a)Định nghĩa ( SGK)
Tỉ số các cạnh tương ứng:
gọi là tỷ số đồng dạng.
b)Tính chất
?2
1)
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa:Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng
với tam giác ABC nếu:
gọi là tỷ số đồng dạng.
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
1) Tam giác đồng dạng
Tỉ số các cạnh tương ứng
b)Tính chất
Hai tam giác đồng dạng với nhau ta suy ra điều gì?
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
a)Định nghĩa ( SGK)
Tỉ số các cạnh tương ứng:
gọi là tỷ số đồng dạng.
b)Tính chất
?2
1)
Giải
2,Vì
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
a)Định nghĩa ( SGK)
Tỉ số các cạnh tương ứng:
gọi là tỷ số đồng dạng.
b)Tính chất
?2
Tính chất 1:
Quan sát hình vẽ:
?3
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa( SGK)
gọi là tỷ số đồng dạng.
1) Tam giác đồng dạng
Tỉ số các cạnh tương ứng
b)Tính chất ( SGK)
Cho tam giác ABC.Kẻ đường thẳng a song song với cạng BC và cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N.Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?
2) Định lí
GT
KL
ABC
MN//BC
( SGK)
c/ dong
Hóy so sỏnh cỏc gúc c?a
2. Định lí:
?3
§ 4: Kh¸i niÖm hai tam gi¸c ®ång d¹ng
1. Tam giác đồng dạng
a, Định nghĩa
b, Tính chất
Hóy so sỏnh cỏc c?nh tuong ?ng c?a hai tam giỏc ny
c/ dong
2. Định lí:
?3
§ 4: Kh¸i niÖm hai tam gi¸c ®ång d¹ng
1. Tam giác đồng dạng
a, Định nghĩa
b, Tính chất
Hóy nh?n xột quan h? c?a
?3
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa:Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng
với tam giác ABC nếu:
gọi là tỷ số đồng dạng.
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
1) Tam giác đồng dạng
Tỉ số các cạnh tương ứng
b)Tính chất
Cho tam giác ABC.Kẻ đường thẳng a song song với cạng BC và cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N.Hai tam giác AMN vàABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?
Chứng minh
Xét tam giác ABC và MN//BC
Hai tam giác AMN và ABC có:
(đồng vị)
(đồng vị)
:góc chung
(hệ quả của định lí Ta-Lét)
2) Định lí
( SGK)
?3
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa:Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng
với tam giác ABC nếu:
gọi là tỷ số đồng dạng.
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
1) Tam giác đồng dạng
Tỉ số các cạnh tương ứng
b)Tính chất
Hãy phát biểu nội dung ?3 bằng định lí
2) Định lí
( SGK)
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa::
gọi là tỷ số đồng dạng.
1) Tam giác đồng dạng
Tỉ số các cạnh tương ứng
b)Tính chất
Định lí: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho
2) Định lí
GT
KL
ABC
MN//BC
( SGK)
Định lý :
A
B
C
M
N
a
2. Định lí:
Đ 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa( SGK)
gọi là tỷ số đồng dạng.
1) Tam giác đồng dạng
b)Tính chất ( SGK)
GT
ABC ; MN//BC
Tỉ số các cạnh tương ứng:
2) Định lí( SGK)
KL
Chứng minh :(SGK)
Chú ý: Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
*Chú ý :(SGK)
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa:
gọi là tỷ số đồng dạng.
1) Tam giác đồng dạng
b)Tính chất
GT
ABC ; MN//BC
Tỉ số các cạnh tương ứng:
2) Định lí( SGK)
KL
Chứng minh :(SGK)
Hãy nhắc lại nội dung bài học hôm nay
Hai tam giác đồng dạng với nhau khi thỏa mãn mấy điều kiện?
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
a)Định nghĩa( SGK)
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỷ số đồng dạng.
b)Tính chất
Bài tập:
Bài 23/ SGK: Trong hai mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai?
Đ
S
S
Đ
b)Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !
Hoan hô bạn đã trả lời đúng
2. D?nh lí ( SGK)
* Ch ( SGK)
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa:Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng
với tam giác ABC nếu:
gọi là tỷ số đồng dạng.
1) Tam giác đồng dạng
b)Tính chất
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác
và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam
giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
GT
ABC ; MN//BC
Tỉ số các cạnh tương ứng
2) Định lí
KL
Chứng minh :(SGK)
Chú ý :(SGK)
Trong hình vẽ sau,tam giác ABC có đồng dạng với
tam giác A’B’C’ không?Nếu có cách viết nào sau
đây là đúng?
Bài tập
A
B
C
D
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !
Hoan hô bạn đã trả lời đúng
Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau:
A
Hình 1
Hình 2
Hình4
Hình 3
Bi t?p:
4. Kh¸i niÖm hai tam gi¸c ®ång d¹ng
Thảo luận nhóm ( theo bàn)
Hình 1
(k = 1)
Ti?t 42: Đ4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng:
Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau:
?2( Sgk- 69)
b. Tính chất :
Hình1
Ti?t 42: Đ4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng:
Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau:
b. Tính chất :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Nắm vững định nghĩa,định lí,tính chất hai
tam giác đồng dạng
-BTVN:24,25,27 tr 72 SGK
25,26 tr 71 SBT
-Tiết sau luyện tập.
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa:Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng
với tam giác ABC nếu:
gọi là tỷ số đồng dạng.
1) Tam giác đồng dạng
b)Tính chất
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tỉ số các cạnh tương ứng
2) Định lí
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác
và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam
giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
GT
ABC ; MN//BC
KL
Chứng minh :(SGK)
Chú ý :(SGK)
Hướng dẫn BT 24 SGK
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ
THẦY,CÔ !
KÍNH CHÚC QUÍ THẦY, CÔ CÙNG
CÁC BẠN HỌC SINH ĐƯỢC NHIỀU
SỨC KHOẺ ,CÔNG TÁC VÀ
HỌC TẬP TỐT!
§4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
a)Định nghĩa:Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng
với tam giác ABC nếu:
gọi là tỷ số đồng dạng.
1) Tam giác đồng dạng
b)Tính chất
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tỉ số các cạnh tương ứng
2) Định lí
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác
và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam
giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
GT
ABC ; MN//BC
KL
Chứng minh :(SGK)
Chú ý :(SGK)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hải Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)