Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Chia sẻ bởi Hồ Văn Khánh |
Ngày 04/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý
Thầy cô giÁo đến với
Tiết Học Hôm nay
TIẾT 42
KháI niệm Hai tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng:
Bài tập: Cho ∆ ABC và ∆A’B’C’
a) Hãy cho biết các cặp góc bằng nhau
b) So sánh các tỉ số
a)
b)
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
∆ ABC được gọi là đồng dạng với ∆A’B’C’ nếu:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
TRAO ĐỔI NHÓM
1. Nếu A’B’C’ = ABC thì ∆A’B’C’ có đồng dạng ∆ABC không? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
2. Nếu A’B’C’ ABC theo tỉ số k thì ABC A’B’C’ theo tỉ số nào?
S
S
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
b. Tính chất:
(sgk trang 70)
Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tính chất 2: Nếu A’B’C’ ABC thì ABC A’B’C’
S
Để chứng minh ∆AMN đồng dạng với ∆ABC ta sử dụng kiến thức nào?
A! Sử dụng định nghĩa hai tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
b. Tính chất:
(sgk trang 70)
Tỉ số các cạnh tương ứng
Theo định nghĩa nếu
Bài tập: Đường thẳng d cắt hai cạnh AB, AC của ∆ABC lần lượt tại M và N như hình vẽ sau. Chứng minh ∆AMN đồng dạng với ∆ABC.
Bài tập:
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
b. Tính chất:
(sgk trang 70)
Tỉ số các cạnh tương ứng
Mặt khác: MN//BC nên theo HQ của định lí Talet, ta có:
Bài tập:
(2)
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
b. Tính chất:
(sgk trang 70)
Tỉ số các cạnh tương ứng
Mặt khác: MN//BC nên theo HQ của định lí Talet, ta có:
(2)
2. Định lí:
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho
(sgk trang 71)
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
b. Tính chất:
(sgk trang 70)
Tỉ số các cạnh tương ứng
Mặt khác: MN//BC nên theo HQ của định lí Talet, ta có:
(2)
2. Định lí:
(sgk trang 71)
Đã chứng minh
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
b. Tính chất:
(sgk trang 70)
2. Định lí:
(sgk trang 71)
Chứng minh: (sgk)
Chú ý: Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
Chú ý: (sgk)
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
b. Tính chất:
(sgk trang 70)
2. Định lí:
(sgk trang 71)
Chứng minh: (sgk)
Chú ý: (sgk)
BÀI TẬP ĐÚNG - SAI
SAI
SAI
SAI
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai?
1. Hai tam giác bằng nhau
thì đồng dạng với nhau.
3. Hai tam giác đồng dạng
với nhau thì bằng nhau
2. MNP đồng dạng với ABC nên
B
A
D
C
Rất tiếc em đã sai rồi
Rất tiếc em đã sai rồi
Hoan hô em đã trả lời đúng
Rất tiếc em đã sai rồi
Bài tập: Trên hình vẽ sau. Biết hai đường thẳng a và b song song với BC. Kết quả nào sau đây sai?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Học kỹ bài
Làm bài tập 24;25 /72 SGK.
Chuẩn bị tiết “Luyện tập”
Giờ học kết thúc !
Cám ơn các thầy cô giáo và các
em đã tham gia tiết học này
Nếu theo tỉ số m
và theo tỉ số n
thì theo tỉ số bao nhiêu?
Bài tập:
Thầy cô giÁo đến với
Tiết Học Hôm nay
TIẾT 42
KháI niệm Hai tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng:
Bài tập: Cho ∆ ABC và ∆A’B’C’
a) Hãy cho biết các cặp góc bằng nhau
b) So sánh các tỉ số
a)
b)
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
∆ ABC được gọi là đồng dạng với ∆A’B’C’ nếu:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
TRAO ĐỔI NHÓM
1. Nếu A’B’C’ = ABC thì ∆A’B’C’ có đồng dạng ∆ABC không? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
2. Nếu A’B’C’ ABC theo tỉ số k thì ABC A’B’C’ theo tỉ số nào?
S
S
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
b. Tính chất:
(sgk trang 70)
Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tính chất 2: Nếu A’B’C’ ABC thì ABC A’B’C’
S
Để chứng minh ∆AMN đồng dạng với ∆ABC ta sử dụng kiến thức nào?
A! Sử dụng định nghĩa hai tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
b. Tính chất:
(sgk trang 70)
Tỉ số các cạnh tương ứng
Theo định nghĩa nếu
Bài tập: Đường thẳng d cắt hai cạnh AB, AC của ∆ABC lần lượt tại M và N như hình vẽ sau. Chứng minh ∆AMN đồng dạng với ∆ABC.
Bài tập:
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
b. Tính chất:
(sgk trang 70)
Tỉ số các cạnh tương ứng
Mặt khác: MN//BC nên theo HQ của định lí Talet, ta có:
Bài tập:
(2)
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
b. Tính chất:
(sgk trang 70)
Tỉ số các cạnh tương ứng
Mặt khác: MN//BC nên theo HQ của định lí Talet, ta có:
(2)
2. Định lí:
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho
(sgk trang 71)
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
b. Tính chất:
(sgk trang 70)
Tỉ số các cạnh tương ứng
Mặt khác: MN//BC nên theo HQ của định lí Talet, ta có:
(2)
2. Định lí:
(sgk trang 71)
Đã chứng minh
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
b. Tính chất:
(sgk trang 70)
2. Định lí:
(sgk trang 71)
Chứng minh: (sgk)
Chú ý: Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
Chú ý: (sgk)
1. Tam giác đồng dạng:
a. Đinh nghĩa:
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng
(sgk trang 70)
b. Tính chất:
(sgk trang 70)
2. Định lí:
(sgk trang 71)
Chứng minh: (sgk)
Chú ý: (sgk)
BÀI TẬP ĐÚNG - SAI
SAI
SAI
SAI
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai?
1. Hai tam giác bằng nhau
thì đồng dạng với nhau.
3. Hai tam giác đồng dạng
với nhau thì bằng nhau
2. MNP đồng dạng với ABC nên
B
A
D
C
Rất tiếc em đã sai rồi
Rất tiếc em đã sai rồi
Hoan hô em đã trả lời đúng
Rất tiếc em đã sai rồi
Bài tập: Trên hình vẽ sau. Biết hai đường thẳng a và b song song với BC. Kết quả nào sau đây sai?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Học kỹ bài
Làm bài tập 24;25 /72 SGK.
Chuẩn bị tiết “Luyện tập”
Giờ học kết thúc !
Cám ơn các thầy cô giáo và các
em đã tham gia tiết học này
Nếu theo tỉ số m
và theo tỉ số n
thì theo tỉ số bao nhiêu?
Bài tập:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Văn Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)