Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Chia sẻ bởi Trần Viết Tuấn |
Ngày 04/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS QUẾ PHÚ
Nhiệt liệt chào mừng thầy giáo, cô giáo về dự giờ
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: 1) Phát biểu hệ quả của định lí Ta-Lét.
2) Tìm x trên hình vẽ sau:
Giải
Có MN//BC
(Hệ quả định lí Ta-Lét)
Vậy x = 2 cm
HS2 : 1) Nêu định lí về đường phân giác trong tam giác.
2) Tìm x trên hình vẽ sau:
Giải :Vì AD là phân giác của nên
Thay số :
H1
H2
H5
H6
H4
H3
H7
H9
H11
H8
H10
H12
C
A
B
C`
A`
B`
TIẾT 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1) Tam giác đồng dạng
?1
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ như hình vẽ.Nhìn vào hình hãy cho biết:
a) Các cặp góc bằng nhau.
b)Tính các tỉ số
rồi so sánh các tỉ số đó.
a)Định nghĩa: Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Giải: Tam giác A’B’C’ và tam giác ABC có:
Thì ta nói tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC
Tỉ số các cạnh tương ứng
(k gọi là tỷ số đồng dạng)
(k = 2)
Ti?t 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
b) Tính chất
*Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó
*Nếu
thì
và
Tiết 42: KHI NI?M HAI TAM GIC D?NG D?NG
1) Tam giác đồng dạng
a)Định nghĩa: (SGK)
b)Tính chất
Bài tập:
Bài 23: Trong hai mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai?
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
Đ
S
S
Đ
b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !
Hoan hô bạn đã trả lời đúng
Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng
dạng với chính nó.
?3
Tiết 42: KHI NI?M HAI TAM GIC D?NG D?NG
a)Định nghĩa: (SGK)
1) Tam giác đồng dạng
Cho tam giác ABC.Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?
Giải
Xét tam giác ABC và MN//BC
Hai tam giác AMN và ABC có:
(đồng vị)
(đồng vị)
góc chung
(hệ quả của định lí Ta-Lét)
2) Định lí
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
GT
KL
ABC
MN//BC
b)Tính chất: (SGK)
Chứng minh
Xét tam giác ABC và MN//BC
(đồng vị)
(đồng vị)
:góc chung
(hệ quả của định lí Ta-Lét)
Hai tam giác AMN và ABC có:
Trả lời
M là trung điểm của AB
N là trung điểm của AC
Hay MN là đường trung bình của tam giác ABC
Tiết 42: KHI NI?M HAI TAM GIC D?NG D?NG
1) Tam giác đồng dạng
GT
ABC
MN//BC
a)Định nghĩa: (SGK)
2) Định lí: (SGK)
b)Tính chất: (SGK)
KL
A
B
N
C
M
a
A
B
N
C
M
a
a
b
Chú ý: Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
Tiết 42: KHI NI?M HAI TAM GIC D?NG D?NG
a)Định nghĩa: (SGK)
1) Tam giác đồng dạng
b)Tính chất: (SGK)
GT
ABC
MN//BC
2) Định lí: (SGK)
KL
Trong hình vẽ sau,tam giác ABC có đồng dạng với
tam giác A’B’C’ không? Nếu có, cách viết nào sau
đây là đúng?
Bài tập 1
A
B
C
D
Tiết 42: KHI NI?M HAI TAM GIC D?NG D?NG
a)Định nghĩa: (SGK)
1) Tam giác đồng dạng
b)Tính chất: (SGK)
GT
ABC
MN//BC
2) Định lí: (SGK)
KL
Chú ý: (SGK)
C
Tiết 42: KHI NI?M HAI TAM GIC D?NG D?NG
a)Định nghĩa: (SGK)
1) Tam giác đồng dạng
b)Tính chất: (SGK)
GT
ABC
MN//BC
2) Định lí: (SGK)
KL
Chú ý: (SGK)
Bài tập trắc nghiệm:
Cho ABC, biết ML//AC, MN//BC. Số cặp tam giác đồng dạng có trong hình vẽ là:
a/ 1 cặp
b/ 2 cặp
c/ 3 cặp
d/ 4 cặp
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Nắm vững định nghĩa,định lí,
tính chất hai tam giác đồng dạng
-BTVN:24,25,26,27 tr 72 SGK
-Tiết sau luyện tập.
Tiết 42: KHI NI?M HAI TAM GIC D?NG D?NG
1) Tam giác đồng dạng
Hướng dẫn BT 24 SGK
a)Định nghĩa: Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
(k gọi là tỷ số đồng dạng)
b)Tính chất: (SGK)
2) Định lí: (SGK)
Chú ý: (SGK)
GT
KL
ABC
MN//BC
Chúc thầy giáo, cô giáo mạnh khỏe, hạnh phúc
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
TRƯỜNG THCS QUẾ PHÚ
Chân thành cảm ơn và hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Viết Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)