Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Chia sẻ bởi Trần Thị Mơ |
Ngày 04/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Quế Trung
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG LỚP 8 /1
MÔN: TOÁN 8
Kiểm tra bài cũ:
M
N
(theo hệ quả của định lí Talet)
Câu b: theo câu a ta có:
Hay
=> BC =
= 10cm
Cho ΔABC. Kẻ đường thẳng a // BC và cắt cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N.
a. Hai ΔAMN và ΔABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?
b. Cho AM = 2cm, AB = 4cm, MN = 5cm. Tính BC ?
Giải:
Câu a:
1
2
3
Hãy nêu nhận xét các cặp hình bên có đặc điểm gì?
Đó là những cặp hình có hình dạng giống nhau nhưng có kích thước khác nhau.
Quan sát các cặp hình sau:
Đây là những cặp hình đồng dạng
Tiết 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1. Tam giác đồng dạng
a. Định nghĩa:
=>
Giải:
Ta có
= k
k gọi là tỉ số đồng dạng
Ở ?1 có tỉ số đồng dạng k =?
k = 1/2
Cần viết đúng các
đỉnh tương ứng
= k
ΔA’B’C’ = ΔABC
Suy ra:
Ta có bảng so sánh:
= k
b. Tính chất
Bài tập 1 : Cho hai tam giác
ΔA’B’C’ = ΔABC (c.c.c)
ΔA’B’C’ = ΔABC suy ra
Tỉ số đồng dạng bằng k = 1
Em có nhận xét gì về quan hệ
giữa ΔA’B’C’, ΔABC?
ΔA’B’C’ = ΔABC thì ΔA’B’C’ có
đồng dạng với ΔABC không? Vì sao
Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
=1
=1
=1
=1
= k
b. Tính chất
= k
b. Tính chất
= k
Bài tập 2:
a/ Từ định nghĩa tam giác đồng dạng
ta có điều gì ?
=>
b/ ΔDEF có đồng dạng với ΔABC không ? vì sao ?
Từ câu a suy ra
Suy ra:
= k
b. Tính chất
= k
b. Tính chất
= k
Bài tập 3:
Em có nhận xét gì về quan hệ giữa ΔA’B’C’ và ΔDEF ?
ΔA’B’C’ ΔABC => =
S
k = ?
(SKG)
= k
b. Tính chất
= k
b. Tính chất
= k
2. Định lí:
GT:
KL:
Bài cũ: Cho ΔABC. Kẻ đường thẳng a // BC và cắt
2 cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N.
Hai ΔAMN và ΔABC có các góc và
các cạnh tương ứng như thế nào?
M
N
(theo hệ quả của định lí Talet)
Em nhận xét gì về quan hệ giữa ΔAMN và ΔABC
Định lí: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
(SGK)
• Chứng minh: SGK
ΔABC, MN//BC
(M AB, N AC)
(SGK)
= k
b. Tính chất
= k
b. Tính chất
= k
2. Định lí:
GT:
KL:
(SGK)
• Chứng minh: (SGK)
ΔABC, MN//BC
(M AB, N AC)
(SGK)
• Chú ý:
B
A
C
M
N
a
B
A
C
a
B
A
C
a
M
N
(SGK)
= k
b. Tính chất
= k
b. Tính chất
= k
2. Định lí:
GT:
KL:
(SGK)
• Chứng minh: SGK
ΔABC, MN//BC
(M AB, N AC)
(SGK)
• Chú ý: (SGK)
Bài tập 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
sai
đúng
= k
b. Tính chất
= k
b. Tính chất
= k
2. Định lí:
GT:
KL:
(SGK)
• Chứng minh: (SGK)
ΔABC, MN//BC
(M AB, N AC)
(SGK)
• Chú ý: (SGK)
Bài tập 2: Δ Cho ABC, trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 1/3 AB. Qua M kẻ các đường thẳng song song với BC và AC lần lượt cắt AC và BC tại N, L.
a. Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng?
b. Tìm tỉ số đồng dạng ở mỗi trường hợp
N
L
Giải:
= k
b. Tính chất
= k
b. Tính chất
= k
2. Định lí:
GT:
KL:
(SGK)
• Chứng minh: (SGK)
ΔABC, MN//BC
(M AB, N AC)
(SGK)
• Chú ý: (SGK)
• Hướng dẫn về nhà
• Nắm vững định nghĩa, định lí hai tam giác đồng dạng.
• Bài tập về nhà: 24, 25, 26, 27, 28 SGK
• Chuẩn bị tiết sau: Trường hợp đồng dạng thứ nhất
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG LỚP 8 /1
MÔN: TOÁN 8
Kiểm tra bài cũ:
M
N
(theo hệ quả của định lí Talet)
Câu b: theo câu a ta có:
Hay
=> BC =
= 10cm
Cho ΔABC. Kẻ đường thẳng a // BC và cắt cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N.
a. Hai ΔAMN và ΔABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?
b. Cho AM = 2cm, AB = 4cm, MN = 5cm. Tính BC ?
Giải:
Câu a:
1
2
3
Hãy nêu nhận xét các cặp hình bên có đặc điểm gì?
Đó là những cặp hình có hình dạng giống nhau nhưng có kích thước khác nhau.
Quan sát các cặp hình sau:
Đây là những cặp hình đồng dạng
Tiết 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1. Tam giác đồng dạng
a. Định nghĩa:
=>
Giải:
Ta có
= k
k gọi là tỉ số đồng dạng
Ở ?1 có tỉ số đồng dạng k =?
k = 1/2
Cần viết đúng các
đỉnh tương ứng
= k
ΔA’B’C’ = ΔABC
Suy ra:
Ta có bảng so sánh:
= k
b. Tính chất
Bài tập 1 : Cho hai tam giác
ΔA’B’C’ = ΔABC (c.c.c)
ΔA’B’C’ = ΔABC suy ra
Tỉ số đồng dạng bằng k = 1
Em có nhận xét gì về quan hệ
giữa ΔA’B’C’, ΔABC?
ΔA’B’C’ = ΔABC thì ΔA’B’C’ có
đồng dạng với ΔABC không? Vì sao
Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
=1
=1
=1
=1
= k
b. Tính chất
= k
b. Tính chất
= k
Bài tập 2:
a/ Từ định nghĩa tam giác đồng dạng
ta có điều gì ?
=>
b/ ΔDEF có đồng dạng với ΔABC không ? vì sao ?
Từ câu a suy ra
Suy ra:
= k
b. Tính chất
= k
b. Tính chất
= k
Bài tập 3:
Em có nhận xét gì về quan hệ giữa ΔA’B’C’ và ΔDEF ?
ΔA’B’C’ ΔABC => =
S
k = ?
(SKG)
= k
b. Tính chất
= k
b. Tính chất
= k
2. Định lí:
GT:
KL:
Bài cũ: Cho ΔABC. Kẻ đường thẳng a // BC và cắt
2 cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N.
Hai ΔAMN và ΔABC có các góc và
các cạnh tương ứng như thế nào?
M
N
(theo hệ quả của định lí Talet)
Em nhận xét gì về quan hệ giữa ΔAMN và ΔABC
Định lí: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
(SGK)
• Chứng minh: SGK
ΔABC, MN//BC
(M AB, N AC)
(SGK)
= k
b. Tính chất
= k
b. Tính chất
= k
2. Định lí:
GT:
KL:
(SGK)
• Chứng minh: (SGK)
ΔABC, MN//BC
(M AB, N AC)
(SGK)
• Chú ý:
B
A
C
M
N
a
B
A
C
a
B
A
C
a
M
N
(SGK)
= k
b. Tính chất
= k
b. Tính chất
= k
2. Định lí:
GT:
KL:
(SGK)
• Chứng minh: SGK
ΔABC, MN//BC
(M AB, N AC)
(SGK)
• Chú ý: (SGK)
Bài tập 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
sai
đúng
= k
b. Tính chất
= k
b. Tính chất
= k
2. Định lí:
GT:
KL:
(SGK)
• Chứng minh: (SGK)
ΔABC, MN//BC
(M AB, N AC)
(SGK)
• Chú ý: (SGK)
Bài tập 2: Δ Cho ABC, trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 1/3 AB. Qua M kẻ các đường thẳng song song với BC và AC lần lượt cắt AC và BC tại N, L.
a. Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng?
b. Tìm tỉ số đồng dạng ở mỗi trường hợp
N
L
Giải:
= k
b. Tính chất
= k
b. Tính chất
= k
2. Định lí:
GT:
KL:
(SGK)
• Chứng minh: (SGK)
ΔABC, MN//BC
(M AB, N AC)
(SGK)
• Chú ý: (SGK)
• Hướng dẫn về nhà
• Nắm vững định nghĩa, định lí hai tam giác đồng dạng.
• Bài tập về nhà: 24, 25, 26, 27, 28 SGK
• Chuẩn bị tiết sau: Trường hợp đồng dạng thứ nhất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mơ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)