Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Chia sẻ bởi Huỳnh Nhu Thụy |
Ngày 03/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ
Mụn : Hỡnh h?c l?p 8A 3
HÌNH 1
HÌNH 2
Câu hỏi: Em có nhận xét gì về kích thước và hình dạng của 2 bảng đồ Việt Nam ở hình 1 và hình 2 ?
Chương III – TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
* Nội dung chính của chương gồm:
1. Định lý Ta – lét ( thuận , đảo và hệ quả).
2. Tính chất đường phân giác của tam giác.
3. Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của nó .
Ngày: 18 / 01/ 2013
§1.
ĐỊNH LÝ TA - LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Tuần: 22 – Tiết : 37
Bài tập:
a) Cho hai số 3 và 5 . Hãy tính tỉ số của nó ?
b) Tỉ số của a và b là gì ?
Giải:
a)Tỉ số của hai số 3 và 5 là :
b)Tỉ số của a và b là :
Cho AB = 3 cm; CD = 5 cm.
?1
A
B
C
D
Cho EF = 4 dm; MN = 7 dm.
Ngày :18 /01/2013
TIẾT:37 §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Ngày :18 /01/2013
TIẾT:37 §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Vậy tỉ số hai đoạn thẳng là gì ?
a) Định nghĩa : Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD kí hiệu là:
Nếu AB = 40cm, CD = 60cm thì:
Nếu AB = 2m, CD = 3m thì :
c) Chú ý :* Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo .
* Nếu EF = 48cm, GH = 16dm thì ta cũng có :
b) Ví dụ:
?2
Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ như hình sau:
A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
So sánh các tỉ số
=
và
Ngày :18 /01/2013
TIẾT:37 §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:
2.Đoạn thẳng tỉ lệ :
Ta nói hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’
Ngày :18 /01/2013
TIẾT:37 §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:
2.Đoạn thẳng tỉ lệ :
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng
A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
a)Định nghĩa ( SGK/ 57) :
hay
b) Áp dụng : Cho AB và CD tỉ lệ với MN và EF .
Biết : AB = 2 cm ; CD = 3 cm ; EF = 7,5 cm . Tính MN ?
3.Định lý Ta-lét trong tam giác
Bài tập ?3 : Vẽ tam giác ABC trên giấy kẻ học sinh như trên hình 3 / SGK. Dựng dường thẳng a song song với cạnh BC, cắt 2 cạnh AB,AC theo thứ tự B’; C’ .
Đường thẳng a định trên cạnh AB ba đoạn thẳng AB’, B’B và AB và định ra trên cạnh AC ba đoạn thẳng tương ứng là : AC’; C’C; AC. So sánh các tỉ số :
và
và
và
B’
C’
a
?3/57SGK
Hãy so sánh các tỉ số:
=
=
=
Ngày :18 /01/2013
TIẾT:37 §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:
a) Định nghĩa: (SGK/56)
2.Đoạn thẳng tỉ lệ :
a) Định nghĩa: (SGK/57)
3.Định lý Ta-lét trong tam giác
Ngày :18 /01/2013
TIẾT:37 §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:
a) Định nghĩa: (SGK/56)
2.Đoạn thẳng tỉ lệ :
a) Định nghĩa: (SGK/57)
3.Định lý Ta-lét trong tam giác
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác
và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
a) Định lý Ta-lét ( SGK/ 58)
ABC, (B’AB,C’AC)
B’C’ // BC
GT
KL
áp dụng
* Vớ d? 1:
?4a
Tính độ dài x trong hình sau:
Biết rằng: DE // BC
*Ví dụ 2: Hoạt động nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn ( 5’)
?4b
Tính độ dài y trong hình sau:
y
C2 :
Vì DE // AB (cùng vuông góc với AC),theo định lí Ta-lét ta có:
Mà CA = CE + EA = 4 +2,8 = 6,8 y = 6,8
Giải
C1 :Vì DE // AB (cùng vuông góc với AC), theo định lí Ta-lét ta có:
Ngày :18 /01/2013
4 ) Tổng kết :
1.Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng?
2.Định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ ?
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác
và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
3. Phát biểu định lý Ta-lét ?
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
hay
5) Hướng dẫn h?c t?p
- Xem tru?c n?i dung bi : "D?nh lý d?o v h? qu? c?a d?nh lý Ta - lột ".
- D?c v tỡm hi?u bi t?p ?1 / SGK/ 59
1. Đối với tiết học này:
- Học thuộc các định nghĩa và định lý Ta – lét
- Xem lại các ví dụ và các BT ? đã giải
Làm bài tập 1 , 2, 3, 4 và 5 SGK / 58
Hướng dẫn bài 5 ( Nâng cao) :
* Dựa vào tính chất của tỉ lệ thức ( lớp 7)
2. Đối với tiết học sau:
Mụn : Hỡnh h?c l?p 8A 3
HÌNH 1
HÌNH 2
Câu hỏi: Em có nhận xét gì về kích thước và hình dạng của 2 bảng đồ Việt Nam ở hình 1 và hình 2 ?
Chương III – TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
* Nội dung chính của chương gồm:
1. Định lý Ta – lét ( thuận , đảo và hệ quả).
2. Tính chất đường phân giác của tam giác.
3. Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của nó .
Ngày: 18 / 01/ 2013
§1.
ĐỊNH LÝ TA - LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Tuần: 22 – Tiết : 37
Bài tập:
a) Cho hai số 3 và 5 . Hãy tính tỉ số của nó ?
b) Tỉ số của a và b là gì ?
Giải:
a)Tỉ số của hai số 3 và 5 là :
b)Tỉ số của a và b là :
Cho AB = 3 cm; CD = 5 cm.
?1
A
B
C
D
Cho EF = 4 dm; MN = 7 dm.
Ngày :18 /01/2013
TIẾT:37 §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Ngày :18 /01/2013
TIẾT:37 §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Vậy tỉ số hai đoạn thẳng là gì ?
a) Định nghĩa : Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD kí hiệu là:
Nếu AB = 40cm, CD = 60cm thì:
Nếu AB = 2m, CD = 3m thì :
c) Chú ý :* Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo .
* Nếu EF = 48cm, GH = 16dm thì ta cũng có :
b) Ví dụ:
?2
Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ như hình sau:
A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
So sánh các tỉ số
=
và
Ngày :18 /01/2013
TIẾT:37 §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:
2.Đoạn thẳng tỉ lệ :
Ta nói hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’
Ngày :18 /01/2013
TIẾT:37 §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:
2.Đoạn thẳng tỉ lệ :
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng
A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
a)Định nghĩa ( SGK/ 57) :
hay
b) Áp dụng : Cho AB và CD tỉ lệ với MN và EF .
Biết : AB = 2 cm ; CD = 3 cm ; EF = 7,5 cm . Tính MN ?
3.Định lý Ta-lét trong tam giác
Bài tập ?3 : Vẽ tam giác ABC trên giấy kẻ học sinh như trên hình 3 / SGK. Dựng dường thẳng a song song với cạnh BC, cắt 2 cạnh AB,AC theo thứ tự B’; C’ .
Đường thẳng a định trên cạnh AB ba đoạn thẳng AB’, B’B và AB và định ra trên cạnh AC ba đoạn thẳng tương ứng là : AC’; C’C; AC. So sánh các tỉ số :
và
và
và
B’
C’
a
?3/57SGK
Hãy so sánh các tỉ số:
=
=
=
Ngày :18 /01/2013
TIẾT:37 §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:
a) Định nghĩa: (SGK/56)
2.Đoạn thẳng tỉ lệ :
a) Định nghĩa: (SGK/57)
3.Định lý Ta-lét trong tam giác
Ngày :18 /01/2013
TIẾT:37 §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:
a) Định nghĩa: (SGK/56)
2.Đoạn thẳng tỉ lệ :
a) Định nghĩa: (SGK/57)
3.Định lý Ta-lét trong tam giác
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác
và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
a) Định lý Ta-lét ( SGK/ 58)
ABC, (B’AB,C’AC)
B’C’ // BC
GT
KL
áp dụng
* Vớ d? 1:
?4a
Tính độ dài x trong hình sau:
Biết rằng: DE // BC
*Ví dụ 2: Hoạt động nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn ( 5’)
?4b
Tính độ dài y trong hình sau:
y
C2 :
Vì DE // AB (cùng vuông góc với AC),theo định lí Ta-lét ta có:
Mà CA = CE + EA = 4 +2,8 = 6,8 y = 6,8
Giải
C1 :Vì DE // AB (cùng vuông góc với AC), theo định lí Ta-lét ta có:
Ngày :18 /01/2013
4 ) Tổng kết :
1.Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng?
2.Định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ ?
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác
và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
3. Phát biểu định lý Ta-lét ?
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
hay
5) Hướng dẫn h?c t?p
- Xem tru?c n?i dung bi : "D?nh lý d?o v h? qu? c?a d?nh lý Ta - lột ".
- D?c v tỡm hi?u bi t?p ?1 / SGK/ 59
1. Đối với tiết học này:
- Học thuộc các định nghĩa và định lý Ta – lét
- Xem lại các ví dụ và các BT ? đã giải
Làm bài tập 1 , 2, 3, 4 và 5 SGK / 58
Hướng dẫn bài 5 ( Nâng cao) :
* Dựa vào tính chất của tỉ lệ thức ( lớp 7)
2. Đối với tiết học sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Nhu Thụy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)