Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Chia sẻ bởi Hoàng Quốc Khánh |
Ngày 03/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
28.02
2011
Chào mừng
Quý thầy cô giáo cùng các em học sinh về tham dự tiết dạy chuyên đề Toán 8
NĂM HỌC 2010-2011
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy phát biểu hệ quả của định lí Ta- Lét ?
Em có nhận xét gì về hình dạng và kích thước của các cặp hình dưới đây?
?
Các hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước có thể khác nhau gọi là các hình đồng dạng.
Các tam giác như thế nào được gọi là đồng dạng với nhau? Bài học hôm nay thầy cùng các em sẽ nghiên cứu.
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
1. Tam giác đồng dạng:
a. Định nghĩa:
Thứ 2-28/02/2011
Tam giác A’B’C’ được gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Tuần 25 – Tiết 42
Tỉ số các cạnh tương ứng
(tỉ số đồng dạng).
Giải: Tam giác A’B’C’ và tam giác ABC có:
?1
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ như hình vẽ. Nhìn vào hình vẽ:
a) Viết các cặp góc bằng nhau.
b) Tính các tỉ số
rồi so sánh các tỉ số đó.
Thì ta nói rằng tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC.
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
1. Tam giác đồng dạng:
a. Định nghĩa:
Thứ 2-28/02/2011
Tam giác A’B’C’ được gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Tuần 25 – Tiết 42
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tỉ số các cạnh tương ứng
(tỉ số đồng dạng)
Ký hiệu A’B’C’
ABC
b. Tính chất:
Giải
Quan sát hình vẽ:
Bài 1: Trong hai mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai?
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
Đ
S
S
Đ
b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !
Hoan hô bạn đã trả lời đúng
?2
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
1. Tam giác đồng dạng:
a. Định nghĩa:
Thứ 2-28/02/2011
Tam giác A’B’C’ được gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Tuần 25 – Tiết 42
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tỉ số các cạnh tương ứng
(tỉ số đồng dạng)
Ký hiệu A’B’C’
ABC
b. Tính chất:
2. Định lý:
?3
Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song
song với cạng BC và cắt hai cạnh AB và AC
theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?
Giải
Xét tam giác ABC và MN//BC
Hai tam giác AMN và ABC có:
(đồng vị)
(đồng vị)
(góc chung)
(hệ quả của định lí Ta-Lét)
(Theo định nghĩa)
Định lý: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
1. Tam giác đồng dạng:
a. Định nghĩa:
Thứ 2-28/02/2011
Tam giác A’B’C’ được gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Tuần 25 – Tiết 42
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tỉ số các cạnh tương ứng
(tỉ số đồng dạng)
Ký hiệu A’B’C’
ABC
b. Tính chất:
2. Định lý:
Trả lời
M là trung điểm của AB
N là trung điểm của AC
Hay MN là đường trung bình
của tam giác ABC.
Nhờ định lí trên, mà ta có thể chứng minh được hai tam giác đồng dạng với nhau và dựng được một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho theo tỉ số đồng dạng k cho trước.
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
1. Tam giác đồng dạng:
a. Định nghĩa:
Thứ 2-28/02/2011
Tam giác A’B’C’ được gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Tuần 25 – Tiết 42
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tỉ số các cạnh tương ứng
(tỉ số đồng dạng)
Ký hiệu A’B’C’
ABC
b. Tính chất:
2. Định lý:
Chú ý: Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
1. Tam giác đồng dạng:
a. Định nghĩa:
Thứ 2-28/02/2011
Tam giác A’B’C’ được gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Tuần 25 – Tiết 42
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tỉ số các cạnh tương ứng
(tỉ số đồng dạng)
Ký hiệu A’B’C’
ABC
b. Tính chất:
2. Định lý: (SGK)
Trong hình vẽ sau, tam giác ABC có đồng dạng với
tam giác A’B’C’ không? Nếu có cách viết nào sau
đây là đúng?
Bài tập
A
B
C
D
Hoan hô bạn đã trả lời đúng
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
Thứ 2-28/02/2011
Tuần 25 – Tiết 42
Th?o lu?n nhúm nh?: Tỡm cỏc c?p tam giỏc d?ng d?ng trong cỏc hỡnh v? sau (Vi?t dỳng theo ký hi?u v t? s? d?ng d?ng k):
Hình 1
Hình 3
Hình 5
Hình 4
Hình 6
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
Thứ 2-28/02/2011
Tuần 25 – Tiết 42
Th?o lu?n nhúm nh?: Hu?ng d?n
Hình 1
Hình 3
Hình 2
(k = 1)
(k = 1/3)
(k = 2/3)
(k = 1/2)
?
?
A’B’C’
ABC
1. Định nghĩa: Cho A’B’C’ và ABC:
k = gọi là tỉ số đồng dạng
GHI NHỚ BÀI HỌC
* Tính chất:
ABC
a. ABC
ABC theo tỉ số k
b. A’B’C’
A’B’C’
ABC
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
Thứ 2-28/02/2011
Tuần 25 – Tiết 42
=>
A’’B’’C’’
c. A’B’C’
ABC
A’’B’’C’’
ABC
A’B’C’
2. Định lý:
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
Thứ 2-28/02/2011
Tuần 25 – Tiết 42
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hướng dẫn BT 24/72 SGK: Cho tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác A’’B’’C’’ theo tỉ số đồng dạng k1. Tam giác A’’B’’C’’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k2. Hỏi tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng nào?
BTVN: 24, 25, 27 tr 72 SGK, 25, 26 tr 71 SBT - Tiết sau luyện tập.
Tháng 02/2011
Chào tạm biệt và hẹn gặp lại
Tiết dạy chuyên đề môn Toán 8 năm học 2010 -2011 trường THCS Lê Hồng Phong đến đây là hết !
XIN CẢM ƠN
+ Các em học sinh lớp 8 học tập thật tốt.
+ Sự hỗ trợ máy móc của nhà trường.
+ Sự phối hợp thực hiện của tổ Tự nhiên.
Người dạy: Nguyễn Xuân Sắc
GV Trường THCS Lê Hồng Phong-Tiên Phước-Quảng Nam
2011
Chào mừng
Quý thầy cô giáo cùng các em học sinh về tham dự tiết dạy chuyên đề Toán 8
NĂM HỌC 2010-2011
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy phát biểu hệ quả của định lí Ta- Lét ?
Em có nhận xét gì về hình dạng và kích thước của các cặp hình dưới đây?
?
Các hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước có thể khác nhau gọi là các hình đồng dạng.
Các tam giác như thế nào được gọi là đồng dạng với nhau? Bài học hôm nay thầy cùng các em sẽ nghiên cứu.
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
1. Tam giác đồng dạng:
a. Định nghĩa:
Thứ 2-28/02/2011
Tam giác A’B’C’ được gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Tuần 25 – Tiết 42
Tỉ số các cạnh tương ứng
(tỉ số đồng dạng).
Giải: Tam giác A’B’C’ và tam giác ABC có:
?1
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ như hình vẽ. Nhìn vào hình vẽ:
a) Viết các cặp góc bằng nhau.
b) Tính các tỉ số
rồi so sánh các tỉ số đó.
Thì ta nói rằng tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC.
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
1. Tam giác đồng dạng:
a. Định nghĩa:
Thứ 2-28/02/2011
Tam giác A’B’C’ được gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Tuần 25 – Tiết 42
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tỉ số các cạnh tương ứng
(tỉ số đồng dạng)
Ký hiệu A’B’C’
ABC
b. Tính chất:
Giải
Quan sát hình vẽ:
Bài 1: Trong hai mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai?
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
Đ
S
S
Đ
b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !
Hoan hô bạn đã trả lời đúng
?2
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
1. Tam giác đồng dạng:
a. Định nghĩa:
Thứ 2-28/02/2011
Tam giác A’B’C’ được gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Tuần 25 – Tiết 42
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tỉ số các cạnh tương ứng
(tỉ số đồng dạng)
Ký hiệu A’B’C’
ABC
b. Tính chất:
2. Định lý:
?3
Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song
song với cạng BC và cắt hai cạnh AB và AC
theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?
Giải
Xét tam giác ABC và MN//BC
Hai tam giác AMN và ABC có:
(đồng vị)
(đồng vị)
(góc chung)
(hệ quả của định lí Ta-Lét)
(Theo định nghĩa)
Định lý: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
1. Tam giác đồng dạng:
a. Định nghĩa:
Thứ 2-28/02/2011
Tam giác A’B’C’ được gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Tuần 25 – Tiết 42
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tỉ số các cạnh tương ứng
(tỉ số đồng dạng)
Ký hiệu A’B’C’
ABC
b. Tính chất:
2. Định lý:
Trả lời
M là trung điểm của AB
N là trung điểm của AC
Hay MN là đường trung bình
của tam giác ABC.
Nhờ định lí trên, mà ta có thể chứng minh được hai tam giác đồng dạng với nhau và dựng được một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho theo tỉ số đồng dạng k cho trước.
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
1. Tam giác đồng dạng:
a. Định nghĩa:
Thứ 2-28/02/2011
Tam giác A’B’C’ được gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Tuần 25 – Tiết 42
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tỉ số các cạnh tương ứng
(tỉ số đồng dạng)
Ký hiệu A’B’C’
ABC
b. Tính chất:
2. Định lý:
Chú ý: Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
1. Tam giác đồng dạng:
a. Định nghĩa:
Thứ 2-28/02/2011
Tam giác A’B’C’ được gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Tuần 25 – Tiết 42
Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tỉ số các cạnh tương ứng
(tỉ số đồng dạng)
Ký hiệu A’B’C’
ABC
b. Tính chất:
2. Định lý: (SGK)
Trong hình vẽ sau, tam giác ABC có đồng dạng với
tam giác A’B’C’ không? Nếu có cách viết nào sau
đây là đúng?
Bài tập
A
B
C
D
Hoan hô bạn đã trả lời đúng
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
Thứ 2-28/02/2011
Tuần 25 – Tiết 42
Th?o lu?n nhúm nh?: Tỡm cỏc c?p tam giỏc d?ng d?ng trong cỏc hỡnh v? sau (Vi?t dỳng theo ký hi?u v t? s? d?ng d?ng k):
Hình 1
Hình 3
Hình 5
Hình 4
Hình 6
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
Thứ 2-28/02/2011
Tuần 25 – Tiết 42
Th?o lu?n nhúm nh?: Hu?ng d?n
Hình 1
Hình 3
Hình 2
(k = 1)
(k = 1/3)
(k = 2/3)
(k = 1/2)
?
?
A’B’C’
ABC
1. Định nghĩa: Cho A’B’C’ và ABC:
k = gọi là tỉ số đồng dạng
GHI NHỚ BÀI HỌC
* Tính chất:
ABC
a. ABC
ABC theo tỉ số k
b. A’B’C’
A’B’C’
ABC
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
Thứ 2-28/02/2011
Tuần 25 – Tiết 42
=>
A’’B’’C’’
c. A’B’C’
ABC
A’’B’’C’’
ABC
A’B’C’
2. Định lý:
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
Thứ 2-28/02/2011
Tuần 25 – Tiết 42
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hướng dẫn BT 24/72 SGK: Cho tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác A’’B’’C’’ theo tỉ số đồng dạng k1. Tam giác A’’B’’C’’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k2. Hỏi tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng nào?
BTVN: 24, 25, 27 tr 72 SGK, 25, 26 tr 71 SBT - Tiết sau luyện tập.
Tháng 02/2011
Chào tạm biệt và hẹn gặp lại
Tiết dạy chuyên đề môn Toán 8 năm học 2010 -2011 trường THCS Lê Hồng Phong đến đây là hết !
XIN CẢM ƠN
+ Các em học sinh lớp 8 học tập thật tốt.
+ Sự hỗ trợ máy móc của nhà trường.
+ Sự phối hợp thực hiện của tổ Tự nhiên.
Người dạy: Nguyễn Xuân Sắc
GV Trường THCS Lê Hồng Phong-Tiên Phước-Quảng Nam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Quốc Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)