Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Chia sẻ bởi Trần Thu Hằng |
Ngày 03/05/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ
Môn: HÌNH HỌC
LỚP 8B
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu hệ quả của định lí Ta-Lét.
Ti?t 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
1.Định nghĩa Tam giác đồng dạng,
tính chất của tam giác đồng dạng
2. Định lý về tam giác đồng dạng
?1
A` = A ; B` = B ; C` = C
CA
A
C
BC
C
B
AB
B
A
`
`
`
`
`
`
=
=
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`
Tam giác A`B`C` gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu :
Dịnh nghĩa :
Trong hình vẽ sau,tam giác ABC có đồng dạng với
tam giác A’B’C’ không? Nếu có, cách viết nào sau
đây là đúng?
Bài tập 1
A
B
C
D
C
?2
1)Nếu A’B’C’=ABC thì tam giác A’B’C’ có đồng dạng với tam giác ABC không ? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
b. Tính chất :
*Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó
Bài tập:
Trong hai mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai?
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
Đ
S
S
Đ
b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !
Hoan hô bạn đã trả lời đúng
?3
Cho tam giác ABC.Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?
A
B
N
C
M
a
A
B
N
C
M
a
a
b
Chú ý: Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
II. Dịnh lý :
ĐÞnh lý : NÕu mét ®êng th¼ng c¾t hai c¹nh cña tam gi¸c vµ song song víi c¹nh cßn l¹i thì nã t¹o thµnh mét tam gi¸c míi ®ång d¹ng víi tam gi¸c ®· cho.
I. Tam giác đồng dạng
1. Dịnh nghĩa
2. Tính chất :
- Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó
- Nếu
thỡ
ABC
A`B`C`
S
- Nếu
A`B`C`
A``B``C``
S
và
A``B``C``
ABC
S
thì
Tam giác A`B`C` gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu :
Chú ý : Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
Bài tập trắc nghiệm:
Cho ABC, biết
và ML//AC, MN//BC. Số cặp tam giác đồng dạng có trong hình vẽ là:
a/ 1 cặp
b/ 2 cặp
c/ 3 cặp
d/ 4 cặp
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Nắm vững định nghĩa,định lí,
tính chất hai tam giác đồng dạng
-BTVN:24,25,26,27 tr 72 SGK
-Tiết sau luyện tập.
Trả lời
M là trung điểm của AB
N là trung điểm của AC
Hay MN là đường trung bình của tam giác ABC
KL
M
N
VỀ DỰ GIỜ
Môn: HÌNH HỌC
LỚP 8B
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu hệ quả của định lí Ta-Lét.
Ti?t 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
1.Định nghĩa Tam giác đồng dạng,
tính chất của tam giác đồng dạng
2. Định lý về tam giác đồng dạng
?1
A` = A ; B` = B ; C` = C
CA
A
C
BC
C
B
AB
B
A
`
`
`
`
`
`
=
=
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`
Tam giác A`B`C` gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu :
Dịnh nghĩa :
Trong hình vẽ sau,tam giác ABC có đồng dạng với
tam giác A’B’C’ không? Nếu có, cách viết nào sau
đây là đúng?
Bài tập 1
A
B
C
D
C
?2
1)Nếu A’B’C’=ABC thì tam giác A’B’C’ có đồng dạng với tam giác ABC không ? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
b. Tính chất :
*Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó
Bài tập:
Trong hai mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai?
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
Đ
S
S
Đ
b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !
Hoan hô bạn đã trả lời đúng
?3
Cho tam giác ABC.Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?
A
B
N
C
M
a
A
B
N
C
M
a
a
b
Chú ý: Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
II. Dịnh lý :
ĐÞnh lý : NÕu mét ®êng th¼ng c¾t hai c¹nh cña tam gi¸c vµ song song víi c¹nh cßn l¹i thì nã t¹o thµnh mét tam gi¸c míi ®ång d¹ng víi tam gi¸c ®· cho.
I. Tam giác đồng dạng
1. Dịnh nghĩa
2. Tính chất :
- Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó
- Nếu
thỡ
ABC
A`B`C`
S
- Nếu
A`B`C`
A``B``C``
S
và
A``B``C``
ABC
S
thì
Tam giác A`B`C` gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu :
Chú ý : Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
Bài tập trắc nghiệm:
Cho ABC, biết
và ML//AC, MN//BC. Số cặp tam giác đồng dạng có trong hình vẽ là:
a/ 1 cặp
b/ 2 cặp
c/ 3 cặp
d/ 4 cặp
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Nắm vững định nghĩa,định lí,
tính chất hai tam giác đồng dạng
-BTVN:24,25,26,27 tr 72 SGK
-Tiết sau luyện tập.
Trả lời
M là trung điểm của AB
N là trung điểm của AC
Hay MN là đường trung bình của tam giác ABC
KL
M
N
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thu Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)