Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Chia sẻ bởi Võ Thành Tài |
Ngày 03/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
HÌNH HỌC
8
KIỂM TRA MIỆNG
Hãy nêu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác ?
- Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đồng dạng
- Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng
- Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 49 - Bài 8- TUẦN 27
1. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông?
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 49 - Bài 8 - TUẦN 27
1. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông?
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 29 - Bài 23 - TUẦN 27
1. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông?
2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
? 1
Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình 47.
? 1
(Sgk/81)
Hướng dẫn:
Theo ĐL Pitago:
A`C` = ? AC = ?
=> ?V ABC đồng dạng hay không?
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 29 - Bài 23 - TUẦN 27
1. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông?
2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định Lý 1:
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 29 - Bài 23 - TUẦN 27
1. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông?
2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định lý 1: (Sgk/82)
? A`B`C` ; ? ABC
Chứng minh:
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 29 - Bài 23 - TUẦN 27
1. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông?
2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định lý 1: (Sgk/82)
T? gi? thi?t(1), bình phuong hai v? ta du?c:
Chứng minh: (Sgk)
Chứng minh:
Từ giả thiết (1) bình phương hai vế ta được:
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Ta có:
B`C`2 - A`B`2 = A`C`2
BC2- AB2 = AC2
(suy ra từ định lí Pi ta go)
Từ (2) suy ra:
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
tiết 49:
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Cho hai tam giác A`B`C` và ABC đồng dạng với tỉ số k, AH, A`H` là hai đường cao tương ứng. Chứng minh :
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 29 - Bài 23 - TUẦN 27
1. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông?
2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định Lý 2:
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng:
Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
* Chứng minh: (H?c sinh t? ch?ng minh l?i )
Định lý 1: (Sgk/82)
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 49 - Bài 8 - TUẦN 27
1. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông?
2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định Lý 3:
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng:
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
(Học sinh tự chứng minh)
Định lý 1: (Sgk/82)
Định lý 2: (Sgk/83)
Định lý 3: (Sgk/83)
CAÂU HOÛI, BAØI TAÄP CUÛNG COÁ
BÀI 46 / 84 Sgk:
Trong hình 50 có 4 tam giác vuông là:
? ABE, ?ADC, ? FDE, ? FBC.
Bài tập 46(sgk):
tiết 49:
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
HÖÔÙNG DAÃN HỌC SINH TỰ HỌC
Học bài: Các định lý trong bài.
BTVN : 47; 48 Sgk/84.
Chuẩn bị: Tiết sau Luyện tập.
8
KIỂM TRA MIỆNG
Hãy nêu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác ?
- Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đồng dạng
- Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng
- Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 49 - Bài 8- TUẦN 27
1. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông?
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 49 - Bài 8 - TUẦN 27
1. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông?
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 29 - Bài 23 - TUẦN 27
1. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông?
2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
? 1
Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình 47.
? 1
(Sgk/81)
Hướng dẫn:
Theo ĐL Pitago:
A`C` = ? AC = ?
=> ?V ABC đồng dạng hay không?
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 29 - Bài 23 - TUẦN 27
1. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông?
2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định Lý 1:
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 29 - Bài 23 - TUẦN 27
1. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông?
2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định lý 1: (Sgk/82)
? A`B`C` ; ? ABC
Chứng minh:
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 29 - Bài 23 - TUẦN 27
1. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông?
2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định lý 1: (Sgk/82)
T? gi? thi?t(1), bình phuong hai v? ta du?c:
Chứng minh: (Sgk)
Chứng minh:
Từ giả thiết (1) bình phương hai vế ta được:
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Ta có:
B`C`2 - A`B`2 = A`C`2
BC2- AB2 = AC2
(suy ra từ định lí Pi ta go)
Từ (2) suy ra:
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
tiết 49:
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Cho hai tam giác A`B`C` và ABC đồng dạng với tỉ số k, AH, A`H` là hai đường cao tương ứng. Chứng minh :
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 29 - Bài 23 - TUẦN 27
1. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông?
2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định Lý 2:
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng:
Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
* Chứng minh: (H?c sinh t? ch?ng minh l?i )
Định lý 1: (Sgk/82)
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 49 - Bài 8 - TUẦN 27
1. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông?
2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định Lý 3:
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng:
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
(Học sinh tự chứng minh)
Định lý 1: (Sgk/82)
Định lý 2: (Sgk/83)
Định lý 3: (Sgk/83)
CAÂU HOÛI, BAØI TAÄP CUÛNG COÁ
BÀI 46 / 84 Sgk:
Trong hình 50 có 4 tam giác vuông là:
? ABE, ?ADC, ? FDE, ? FBC.
Bài tập 46(sgk):
tiết 49:
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
HÖÔÙNG DAÃN HỌC SINH TỰ HỌC
Học bài: Các định lý trong bài.
BTVN : 47; 48 Sgk/84.
Chuẩn bị: Tiết sau Luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thành Tài
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)