Chương III. §3. Tính chất đường phân giác của tam giác
Chia sẻ bởi Lê Thái Sơn |
Ngày 04/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §3. Tính chất đường phân giác của tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ
SÔNG HINH
QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
Gv: Lê Thái Sơn - Trường Phổ thông DT-NT Sông Hinh
KIỂM TRA BÀI CŨ
( BE // AC )
DB
DC
= ?
1. Àõnh lñ:
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
1. Àõnh lñ:
Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 3 cm; AC = 6 cm; Â = 1000.
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số và .
?1
1. Àõnh lñ:
1. Àõnh lñ:
Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 3 cm; AC = 6 cm; Â = 1000.
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số và .
?1
1. Àõnh lñ:
Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 3 cm; AC = 6 cm; Â = 1000.
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số và .
?1
Ta có:
1. Àõnh lñ:
Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 3 cm; AC = 6 cm; Â = 1000.
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số và .
?1
Ta có:
1. Àõnh lñ:
Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 3 cm; AC = 6 cm; Â = 1000.
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số và .
?1
Ta có:
( Sgk/ Trang 65 )
1. Àõnh lñ:
Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 3 cm; AC = 6 cm; Â = 1000.
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số và .
?1
Ta có:
( Sgk/ Trang 65 )
GT
KL
AD là tia phân giác của
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chứng minh:
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chứng minh:
E
Qua đỉnh B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng AD tại điểm E.
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chứng minh:
Qua đỉnh B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng AD tại điểm E.
Áp dụng hệ quả của đ/l Ta-lét đối với tam giác DAC ta có:
(1)
Điều kiện gì?
E
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chứng minh:
Qua đỉnh B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng AD tại điểm E.
Áp dụng hệ quả của đ/l Ta-lét đối với tam giác DAC ta có:
(1)
Ta lại có: (gt)
Vì BE // AC, nên (so le trong)
. Do đó tam giác ABE cân tại B.
(2)
Từ (1) và (2) ( đpcm )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
E
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
BÀI TẬP ĐÚNG - SAI
Cho hình vẽ bên dưới, các kết luận sau đúng hay sai?
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
H
O
A
T
Đ
Ô
N
G
N
H
O
M
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
3 phút
2 phút
1 phút
H
O
A
T
Đ
Ô
N
G
N
H
O
M
H
O
A
T
Đ
Ô
N
G
N
H
O
M
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
2. Chuá yá:
Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác.
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
2. Chuá yá:
Hướng dẫn chứng minh:
2) BE` = AB
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
2. Chuá yá:
t
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
2. Chuá yá:
Bài 15/ Sgk trang 67:
Tính x trong hình 24a.
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
2. Chuá yá:
Bài 15/ Sgk trang 67:
Tính x trong hình 24a.
Bài giải:
AD là tia phân giác của góc A. Nên ta có hệ thức:
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
2. Chuá yá:
Bài 15/ Sgk trang 67:
Tính x trong hình 24b và làm tròn đến kết quả số thập phân thứ nhất.
Hướng dẫn:
HỌC MÀ CHƠI - CHƠI MÀ HỌC
CHẠY TIẾP SỨC
THỂ LỆ TRÒ CHƠI
A
B
Tính x = ?
Thay x. Tính y = ?
Thay y. Tính z = ?
Thay z. Tính t = ?
CHẠY TIẾP SỨC
A
B
VUI ĐỂ HỌC
CHẠY TIẾP SỨC
A
B
VUI ĐỂ HỌC
x = 3
y = 4
z = 5
x = 2
y = 4,5
z = 10
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
BÀI VỪA HỌC:
Nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác của tam giác.
Hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.
Bài tập về nhà: Bài 16 / trang 67 SGK; Bài 17/ trang 68 SGK. Bài 17; 18 / trang 69 SBT.
BÀI SẮP HỌC:
Tiết 44: LUYỆN TẬP
Chuẩn bi: Làm các bài tập 18 ? 22 trang 68 SGK.
Tiết học sau chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ thước, compa, máy tính bỏ túi Casio.
B
C
D
At là tia phân giác của góc xAy.
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ
SÔNG HINH
Kính chúc hội thi thành công tốt đẹp.
Kính chúc quí thầy cô sức khoẻ.
Và chúc các em lớp 8C2 ngày càng học giỏi hơn nữa.
Xin chân thành cảm ơn giáo viên chủ nhiệm và toàn thể học sinh lớp 8C2
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 16 SGK TRANG 67
H
SÔNG HINH
QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
Gv: Lê Thái Sơn - Trường Phổ thông DT-NT Sông Hinh
KIỂM TRA BÀI CŨ
( BE // AC )
DB
DC
= ?
1. Àõnh lñ:
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
1. Àõnh lñ:
Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 3 cm; AC = 6 cm; Â = 1000.
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số và .
?1
1. Àõnh lñ:
1. Àõnh lñ:
Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 3 cm; AC = 6 cm; Â = 1000.
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số và .
?1
1. Àõnh lñ:
Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 3 cm; AC = 6 cm; Â = 1000.
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số và .
?1
Ta có:
1. Àõnh lñ:
Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 3 cm; AC = 6 cm; Â = 1000.
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số và .
?1
Ta có:
1. Àõnh lñ:
Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 3 cm; AC = 6 cm; Â = 1000.
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số và .
?1
Ta có:
( Sgk/ Trang 65 )
1. Àõnh lñ:
Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 3 cm; AC = 6 cm; Â = 1000.
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số và .
?1
Ta có:
( Sgk/ Trang 65 )
GT
KL
AD là tia phân giác của
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chứng minh:
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chứng minh:
E
Qua đỉnh B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng AD tại điểm E.
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chứng minh:
Qua đỉnh B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng AD tại điểm E.
Áp dụng hệ quả của đ/l Ta-lét đối với tam giác DAC ta có:
(1)
Điều kiện gì?
E
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chứng minh:
Qua đỉnh B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng AD tại điểm E.
Áp dụng hệ quả của đ/l Ta-lét đối với tam giác DAC ta có:
(1)
Ta lại có: (gt)
Vì BE // AC, nên (so le trong)
. Do đó tam giác ABE cân tại B.
(2)
Từ (1) và (2) ( đpcm )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
E
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
BÀI TẬP ĐÚNG - SAI
Cho hình vẽ bên dưới, các kết luận sau đúng hay sai?
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
H
O
A
T
Đ
Ô
N
G
N
H
O
M
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
3 phút
2 phút
1 phút
H
O
A
T
Đ
Ô
N
G
N
H
O
M
H
O
A
T
Đ
Ô
N
G
N
H
O
M
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
2. Chuá yá:
Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác.
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
2. Chuá yá:
Hướng dẫn chứng minh:
2) BE` = AB
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
2. Chuá yá:
t
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
2. Chuá yá:
Bài 15/ Sgk trang 67:
Tính x trong hình 24a.
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
2. Chuá yá:
Bài 15/ Sgk trang 67:
Tính x trong hình 24a.
Bài giải:
AD là tia phân giác của góc A. Nên ta có hệ thức:
1. Àõnh lñ:
GT
KL
AD là tia phân giác của
( Sgk/ Trang 65 )
Chûáng minh: (Sgk trang 66)
2. Chuá yá:
Bài 15/ Sgk trang 67:
Tính x trong hình 24b và làm tròn đến kết quả số thập phân thứ nhất.
Hướng dẫn:
HỌC MÀ CHƠI - CHƠI MÀ HỌC
CHẠY TIẾP SỨC
THỂ LỆ TRÒ CHƠI
A
B
Tính x = ?
Thay x. Tính y = ?
Thay y. Tính z = ?
Thay z. Tính t = ?
CHẠY TIẾP SỨC
A
B
VUI ĐỂ HỌC
CHẠY TIẾP SỨC
A
B
VUI ĐỂ HỌC
x = 3
y = 4
z = 5
x = 2
y = 4,5
z = 10
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
BÀI VỪA HỌC:
Nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác của tam giác.
Hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.
Bài tập về nhà: Bài 16 / trang 67 SGK; Bài 17/ trang 68 SGK. Bài 17; 18 / trang 69 SBT.
BÀI SẮP HỌC:
Tiết 44: LUYỆN TẬP
Chuẩn bi: Làm các bài tập 18 ? 22 trang 68 SGK.
Tiết học sau chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ thước, compa, máy tính bỏ túi Casio.
B
C
D
At là tia phân giác của góc xAy.
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ
SÔNG HINH
Kính chúc hội thi thành công tốt đẹp.
Kính chúc quí thầy cô sức khoẻ.
Và chúc các em lớp 8C2 ngày càng học giỏi hơn nữa.
Xin chân thành cảm ơn giáo viên chủ nhiệm và toàn thể học sinh lớp 8C2
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 16 SGK TRANG 67
H
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thái Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)