Chương III. §3. Tính chất đường phân giác của tam giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Trúc |
Ngày 04/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §3. Tính chất đường phân giác của tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra:
Áp dụng: Cho hình vẽ.
Tính các đoạn thẳng EB; EC.
Đáp án:
Vì AE là đường phân giác của tam giác ABC, ta có:
* Phát biểu định lí về tính chất đường phân giác của tam giác.
A
B
D
C
M
N
a
* MN // BC
* MN // BC
2. Định lý Talét
3. Hệ quả của định lý Talét.
* AD là phân giác của ?ABC
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất đường phân giác của tam giác..
Bài 1: (Bài 19/68 SGK)
Cho hình thang ABCD (AB // CD). Đường thẳng a song song với DC, cắt các cạnh AD và BC theo thứ tự tại E và F.
Chứng minh rằng:
A
B
C
D
E
F
a
O
a) Cho ?ABC với trung tuyến AM và đường phân giác AD. Tính diện tích tam giác ADM, biết AB = m; AC = n (n > m) và diện tích của tam giác ABC là S.
Giải:
b) Cho n = 7cm; m = 3cm, h?i di?n tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC?
A
B
D
M
C
m
n
Bài 2: (21/68 SGK)
O
A
B
C
D
E
F
x
y
z
t
u
v
1
b
c
d
e
f
g
2
3
4
5
6
a
Hình vẽ bên cho biết có 6 góc bằng nhau:
Kích thước của các đoạn thẳng đã được ghi trên hình. Hãy thiết lập các tỉ lệ thức từ các kích thước đã cho.
Bài 3: (22/68 SGK)
G
? Ôn tập các kiến thức đã học: Định lý Talét (thuận - đảo), hệ quả của định lý Talét, định lý về tính chất phân giác của tam giác.
? Bài tập về nhà : 21b; trang 68 SGK; bài 22; 23 trang 70 SBT.
Cho tam giác ABC ( AB < AC). Tia phân giác của góc A cắt BC ở K. Qua trung điểm M của BC, kẻ một tia song song với KA cắt đường thẳng AB ở D, cắt AC ở E. Chứng minh: BD = CE.
AD là tia phân giác của góc A
Từ (1); (2) và (3)
- Sưu tầm một số hình: Bản đồ Việt Nam cùng một đề tài nhưng kích cỡ khác nhau.
- Tiết sau các em học bài: Khái niệm hai tam giác đồng dạng.
Hướng dẫn về nhà:
Điều phải chứng minh.
* Hướng dẫn:
Làm thêm bài tập sau:
A
D
K
B
E
M
C
Áp dụng: Cho hình vẽ.
Tính các đoạn thẳng EB; EC.
Đáp án:
Vì AE là đường phân giác của tam giác ABC, ta có:
* Phát biểu định lí về tính chất đường phân giác của tam giác.
A
B
D
C
M
N
a
* MN // BC
* MN // BC
2. Định lý Talét
3. Hệ quả của định lý Talét.
* AD là phân giác của ?ABC
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất đường phân giác của tam giác..
Bài 1: (Bài 19/68 SGK)
Cho hình thang ABCD (AB // CD). Đường thẳng a song song với DC, cắt các cạnh AD và BC theo thứ tự tại E và F.
Chứng minh rằng:
A
B
C
D
E
F
a
O
a) Cho ?ABC với trung tuyến AM và đường phân giác AD. Tính diện tích tam giác ADM, biết AB = m; AC = n (n > m) và diện tích của tam giác ABC là S.
Giải:
b) Cho n = 7cm; m = 3cm, h?i di?n tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC?
A
B
D
M
C
m
n
Bài 2: (21/68 SGK)
O
A
B
C
D
E
F
x
y
z
t
u
v
1
b
c
d
e
f
g
2
3
4
5
6
a
Hình vẽ bên cho biết có 6 góc bằng nhau:
Kích thước của các đoạn thẳng đã được ghi trên hình. Hãy thiết lập các tỉ lệ thức từ các kích thước đã cho.
Bài 3: (22/68 SGK)
G
? Ôn tập các kiến thức đã học: Định lý Talét (thuận - đảo), hệ quả của định lý Talét, định lý về tính chất phân giác của tam giác.
? Bài tập về nhà : 21b; trang 68 SGK; bài 22; 23 trang 70 SBT.
Cho tam giác ABC ( AB < AC). Tia phân giác của góc A cắt BC ở K. Qua trung điểm M của BC, kẻ một tia song song với KA cắt đường thẳng AB ở D, cắt AC ở E. Chứng minh: BD = CE.
AD là tia phân giác của góc A
Từ (1); (2) và (3)
- Sưu tầm một số hình: Bản đồ Việt Nam cùng một đề tài nhưng kích cỡ khác nhau.
- Tiết sau các em học bài: Khái niệm hai tam giác đồng dạng.
Hướng dẫn về nhà:
Điều phải chứng minh.
* Hướng dẫn:
Làm thêm bài tập sau:
A
D
K
B
E
M
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Trúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)