Chương III. §3. Tính chất đường phân giác của tam giác
Chia sẻ bởi Hà Ngọc Khánh |
Ngày 03/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §3. Tính chất đường phân giác của tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
b) Cho hình vẽ:
Hãy so sánh và
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong =>AC // BE.
a) Phát biểu hệ quả của định lý Ta – lét?
Câu 1:
Cõu 2: V? tam giỏc ABC cú: AB = 3 cm, AC = 6 cm,
D
2,4
4,8
Tiết 40 - Tính chất đường phân giác của tam giác
Định lý
Quan sát
1. Định lý
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng thước và compa), đo độ
dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số và
Tiết 40 - Tính chất đường phân giác của tam giác
a) Tính
áp dụng
?2
b) Tính x khi y = 5
Cho hình vẽ:
Bài giải
a) AD là đường phân giác của ABC nên ta có hệ thức:
b) Thay y = 5 vào hệ thức ta có:
1. Định lý
Tiết 40 - Tính chất đường phân giác của tam giác
1. Định lý
áp dụng
?3
Tính x trong hình vẽ:
Bài giải
Vì DH là đường phân giác của DEF, nên ta có:
H
Tiết 40 - Tính chất đường phân giác của tam giác
D`
Định lý trên còn đúng với tia phân giác của gócngoài của tam giác hay không?
Quan sát
Tiết 40 - Tính chất đường phân giác của tam giác
D`
2. chú ý
Định lý vẫn đúng với tia phân giác của góc ngoài của tam giác.
Tiết 40 - Tính chất đường phân giác của tam giác
Tính x trong hình vẽ và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất
Bài giải
A
B
C
D
x
4,5
7,2
Hình a: AD là đường phân giác của ?ABC nên ta có hệ thức:
3. Bài tập vận dụng
a)
3,5
b)
Bài 15 (SGK - T67)
Tiết 40 - Tính chất đường phân giác của tam giác
Tính x trong hình vẽ và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất
Bài giải
A
B
C
D
x
4,5
7,2
3. Bài tập vận dụng
a)
3,5
b)
Bài 15 (SGK - T67)
Hình b: PQ là đường phân giác của ?PMN nên ta có hệ thức:
Q
Trò chơi
Thi lập nhanh các tỉ lệ thức
Hãy lập những tỉ lệ thức từ các độ dài đã cho trên hình vẽ.
Thời gian
1 phút
Hết giờ
Áp dụng tính chất đường phân giác cho các tam giác trong hình ( OAC;
OBD; OCE; OAE) ta có:
Hướng dẫn về nhà
Học kỹ bài, nắm chắc tính chất đường phân giác của tam giác.
Xem lại các bài tập đã chữa.
BTVN: 17, 22. SGK/ 68
Cách khác chứng minh định lý tính chất đường phân giác của tam giác:
Kẻ CE//AD. Theo định lý Ta –lét ta có: (1)
Do CE//AD nên mà
Nên => AC = AE (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Cách 3: Kẻ đường cao chung AH của hai
tam giác ABD và ACD =>
Kẻ tiếp đường cao DE và DF của hai tam
giác ABD và ACD => kết hợp
với DE = DF ta có điều phải chứng minh
Cách 2:
Bài học kết thúc tại đây!
Cám ơn các thầy cô giáo và các em?
Hướng dẫn sử dụng bài giảng
ở Slide 1 sau khi thực hiện phép đo DB, DC và so sánh hai tỉ số, giáo viên cho HS quan sát file Sketchpad bằng cách bấm vào quan sát. Từ đó yêu cầu học sinh rút ra định lý.
ở Slide 7 cho học sinh quan sát file Sketchpad bằng cách bấm vào quan sát.
ở Slide 10 để bắt đầu tính giờ cho trò chơi giáo viên bấm vào thời gian.
a) Tính
áp dụng
?2
b) Tính x khi y = 5
Cho hình vẽ:
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tên nhóm: ...................................................................................
áp dụng
?3
Tính x trong hình vẽ:
Bài giải
H
Tên nhóm: ...................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Cho hình vẽ:
Hãy so sánh và
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong =>AC // BE.
a) Phát biểu hệ quả của định lý Ta – lét?
Câu 1:
Cõu 2: V? tam giỏc ABC cú: AB = 3 cm, AC = 6 cm,
D
2,4
4,8
Tiết 40 - Tính chất đường phân giác của tam giác
Định lý
Quan sát
1. Định lý
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng thước và compa), đo độ
dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số và
Tiết 40 - Tính chất đường phân giác của tam giác
a) Tính
áp dụng
?2
b) Tính x khi y = 5
Cho hình vẽ:
Bài giải
a) AD là đường phân giác của ABC nên ta có hệ thức:
b) Thay y = 5 vào hệ thức ta có:
1. Định lý
Tiết 40 - Tính chất đường phân giác của tam giác
1. Định lý
áp dụng
?3
Tính x trong hình vẽ:
Bài giải
Vì DH là đường phân giác của DEF, nên ta có:
H
Tiết 40 - Tính chất đường phân giác của tam giác
D`
Định lý trên còn đúng với tia phân giác của gócngoài của tam giác hay không?
Quan sát
Tiết 40 - Tính chất đường phân giác của tam giác
D`
2. chú ý
Định lý vẫn đúng với tia phân giác của góc ngoài của tam giác.
Tiết 40 - Tính chất đường phân giác của tam giác
Tính x trong hình vẽ và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất
Bài giải
A
B
C
D
x
4,5
7,2
Hình a: AD là đường phân giác của ?ABC nên ta có hệ thức:
3. Bài tập vận dụng
a)
3,5
b)
Bài 15 (SGK - T67)
Tiết 40 - Tính chất đường phân giác của tam giác
Tính x trong hình vẽ và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất
Bài giải
A
B
C
D
x
4,5
7,2
3. Bài tập vận dụng
a)
3,5
b)
Bài 15 (SGK - T67)
Hình b: PQ là đường phân giác của ?PMN nên ta có hệ thức:
Q
Trò chơi
Thi lập nhanh các tỉ lệ thức
Hãy lập những tỉ lệ thức từ các độ dài đã cho trên hình vẽ.
Thời gian
1 phút
Hết giờ
Áp dụng tính chất đường phân giác cho các tam giác trong hình ( OAC;
OBD; OCE; OAE) ta có:
Hướng dẫn về nhà
Học kỹ bài, nắm chắc tính chất đường phân giác của tam giác.
Xem lại các bài tập đã chữa.
BTVN: 17, 22. SGK/ 68
Cách khác chứng minh định lý tính chất đường phân giác của tam giác:
Kẻ CE//AD. Theo định lý Ta –lét ta có: (1)
Do CE//AD nên mà
Nên => AC = AE (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Cách 3: Kẻ đường cao chung AH của hai
tam giác ABD và ACD =>
Kẻ tiếp đường cao DE và DF của hai tam
giác ABD và ACD => kết hợp
với DE = DF ta có điều phải chứng minh
Cách 2:
Bài học kết thúc tại đây!
Cám ơn các thầy cô giáo và các em?
Hướng dẫn sử dụng bài giảng
ở Slide 1 sau khi thực hiện phép đo DB, DC và so sánh hai tỉ số, giáo viên cho HS quan sát file Sketchpad bằng cách bấm vào quan sát. Từ đó yêu cầu học sinh rút ra định lý.
ở Slide 7 cho học sinh quan sát file Sketchpad bằng cách bấm vào quan sát.
ở Slide 10 để bắt đầu tính giờ cho trò chơi giáo viên bấm vào thời gian.
a) Tính
áp dụng
?2
b) Tính x khi y = 5
Cho hình vẽ:
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tên nhóm: ...................................................................................
áp dụng
?3
Tính x trong hình vẽ:
Bài giải
H
Tên nhóm: ...................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Ngọc Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)