Chương III. §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên |
Ngày 05/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trân trọng cảm ơn
thầy cô giáo và các em
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ HỘI GIẢNG CẤP HUYỆN MÔN TOÁN
Giáo viên: Đỗ Thị Loan
Trường THCS CLC Dương Phúc Tư
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
2x + y = 3 (1) và x – 2y = 4 (2).
Kiểm tra rằng cặp số (x; y) = (2; -1) vừa là nghiệm của phương trình (1) vừa là nghiệm của phương trình (2).
GIẢI:
* Thay x = 2; y = -1 vào vế trái của phương trình
2x + y = 3 ta được:
VT = 2.2 + (-1) = 4 – 1 = 3 = VP
* Thay x = 2; y = -1 vào vế trái của phương trình
x - 2y = 4 ta được:
VT = 2 – 2(-1) = 2 + 2 = 4 = VP
* Vậy cặp số (2;-1) vừa là nghiệm của phương trình (1); vừa là nghiệm của phương trình (2)
3
hệ phương trình
nghiệm chung
Giải hệ phương trình
nghiệm chung
một nghiệm
4
ĐẠI SỐ LỚP 9
TIẾT 31
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
* Tổng quát: (SGK –Tr.9)
?1
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
* Tổng quát: (SGK –Tr.9)
?2
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ (...) trong câu sau.
Nếu điểm M thuộc đường thẳng
ax + by = c thì tọa độ (x0;y0) của điểm M là một ................. của phương trình ax + by = c.
nghiệm
VD1:
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
(d1)
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
(d1)
(d2)
Thay x = 2; y = 1 vào vế trái của phương trình
x + y = 3 ta được:
VT = 2 + 1 = 3 = VP
Thay x = 2; y = 1 vào vế trái của phương trình:
x – 2y = 0 ta được:
VT = 2 – 2.1 = 0 = VP
Vậy (2;1) có là nghiệm của hệ phương trình.
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
(d1)
(d2)
M
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
* Tổng quát: (SGK –Tr.9)
?2
VD1:
VD2:
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
(d1): 3x - 2y = - 6
(d2): 3x - 2y = 3
d1//d2, chúng không có điểm chung. Vậy hệ đã cho vô nghiệm.
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
* Tổng quát: (SGK –Tr.9)
VD1:
VD2:
Hệ phương trình trong VD3 có bao nhiêu nghiệm? Vì sao?
Hệ phương trình có vô số nghiệm vì bất kì điểm nào trên đường thẳng đó cũng có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình.
Vì hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trùng nhau. Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm.
Hai đường thẳng trên trùng nhau vì có hệ số góc bằng nhau; tung độ gốc bằng nhau.
VD3:
?3
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
d1//d2, chúng không có điểm chung. Vậy hệ đã cho vô nghiệm.
Vì hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trùng nhau. Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm.
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
16
1 nghiệm duy nhất
vô nghiệm
vô số nghiệm
Tổng quát: SGK - 10
Chú ý: SGK - 11
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
VD3:
VD1:
VD2:
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
* Tổng quát: (SGK –Tr.9)
Chú ý : Có thể đoán nhận số nghiệm của hệ bằng cách xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng
ax + by = c và a’x + b’ y = c’.
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
3. Hệ phương trình tương đương
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Định nghĩa: SGK – 11
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Định nghĩa: Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm.
CỦNG CỐ
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
19
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao?
BT4 -11 (SGK)
Bài giải
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
3. Hệ phương trình tương đương
20
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
BÀI TẬP BỔ SUNG
a) 2 hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn vô nghiệm thì luôn tương đương với nhau.
b) 2 hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn cùng có vô số nghiệm thì luôn tương đương với nhau.
Đúng hay Sai?
Đ
S
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
3. Hệ phương trình tương đương
3. Hệ phương trình tương đương
21
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Học thuộc lí thuyết:
Tổng quát khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Tổng quát số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Chú ý đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Định nghĩa hai hệ phương trình tương đương
2. Làm BTVN:
7; 8; 9 – SGK – T12
8; 9 – SBT – T4; 5
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
thầy cô giáo và các em
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ HỘI GIẢNG CẤP HUYỆN MÔN TOÁN
Giáo viên: Đỗ Thị Loan
Trường THCS CLC Dương Phúc Tư
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
2x + y = 3 (1) và x – 2y = 4 (2).
Kiểm tra rằng cặp số (x; y) = (2; -1) vừa là nghiệm của phương trình (1) vừa là nghiệm của phương trình (2).
GIẢI:
* Thay x = 2; y = -1 vào vế trái của phương trình
2x + y = 3 ta được:
VT = 2.2 + (-1) = 4 – 1 = 3 = VP
* Thay x = 2; y = -1 vào vế trái của phương trình
x - 2y = 4 ta được:
VT = 2 – 2(-1) = 2 + 2 = 4 = VP
* Vậy cặp số (2;-1) vừa là nghiệm của phương trình (1); vừa là nghiệm của phương trình (2)
3
hệ phương trình
nghiệm chung
Giải hệ phương trình
nghiệm chung
một nghiệm
4
ĐẠI SỐ LỚP 9
TIẾT 31
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
* Tổng quát: (SGK –Tr.9)
?1
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
* Tổng quát: (SGK –Tr.9)
?2
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ (...) trong câu sau.
Nếu điểm M thuộc đường thẳng
ax + by = c thì tọa độ (x0;y0) của điểm M là một ................. của phương trình ax + by = c.
nghiệm
VD1:
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
(d1)
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
(d1)
(d2)
Thay x = 2; y = 1 vào vế trái của phương trình
x + y = 3 ta được:
VT = 2 + 1 = 3 = VP
Thay x = 2; y = 1 vào vế trái của phương trình:
x – 2y = 0 ta được:
VT = 2 – 2.1 = 0 = VP
Vậy (2;1) có là nghiệm của hệ phương trình.
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
(d1)
(d2)
M
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
* Tổng quát: (SGK –Tr.9)
?2
VD1:
VD2:
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
(d1): 3x - 2y = - 6
(d2): 3x - 2y = 3
d1//d2, chúng không có điểm chung. Vậy hệ đã cho vô nghiệm.
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
* Tổng quát: (SGK –Tr.9)
VD1:
VD2:
Hệ phương trình trong VD3 có bao nhiêu nghiệm? Vì sao?
Hệ phương trình có vô số nghiệm vì bất kì điểm nào trên đường thẳng đó cũng có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình.
Vì hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trùng nhau. Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm.
Hai đường thẳng trên trùng nhau vì có hệ số góc bằng nhau; tung độ gốc bằng nhau.
VD3:
?3
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
d1//d2, chúng không có điểm chung. Vậy hệ đã cho vô nghiệm.
Vì hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trùng nhau. Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm.
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
16
1 nghiệm duy nhất
vô nghiệm
vô số nghiệm
Tổng quát: SGK - 10
Chú ý: SGK - 11
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
VD3:
VD1:
VD2:
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
* Tổng quát: (SGK –Tr.9)
Chú ý : Có thể đoán nhận số nghiệm của hệ bằng cách xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng
ax + by = c và a’x + b’ y = c’.
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
3. Hệ phương trình tương đương
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Định nghĩa: SGK – 11
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Định nghĩa: Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm.
CỦNG CỐ
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
19
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao?
BT4 -11 (SGK)
Bài giải
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
3. Hệ phương trình tương đương
20
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
BÀI TẬP BỔ SUNG
a) 2 hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn vô nghiệm thì luôn tương đương với nhau.
b) 2 hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn cùng có vô số nghiệm thì luôn tương đương với nhau.
Đúng hay Sai?
Đ
S
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
3. Hệ phương trình tương đương
3. Hệ phương trình tương đương
21
Tiết 31:
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Học thuộc lí thuyết:
Tổng quát khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Tổng quát số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Chú ý đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Định nghĩa hai hệ phương trình tương đương
2. Làm BTVN:
7; 8; 9 – SGK – T12
8; 9 – SBT – T4; 5
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)