Chương III. §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Chia sẻ bởi Phan Trọng Hậu | Ngày 05/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO TỔ TOÁN
VỀ DỰ GIỜ LỚP 93
TRƯỜNG THCS TRẦN THI – NINH PHƯỚC
GIÁO VIÊN : PHAN TRỌNG HẬU
TRƯỜNG THCS TRẦN THI
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Thế nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?

* Nghiệm và số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn?
Tiết 31:
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tiết 31
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
Cho hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c và a’x + b’y = c’ Ta có: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:
- Nếu hai phương trình ấy có nghiệm chung (x0 ; y0) thì (x0; y0) được gọi là một nghiệm của hệ (I).
- Nếu hai phương trình đã cho không có nghiệm chung thì ta nói hệ (I) vô nghiệm.
- Giải hệ ph.trình là tìm tất cả các nghiệm (tìm tập nghiệm) của nó.
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tiết 31
2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ ph.trình bậc nhất hai ẩn:
Nhận xét: Trên mặt phẳng toạ độ, nếu gọi (d) là đường thẳng ax + by = c và (d’) là đường thẳng a’x + b’y = c’ thì toạ độ điểm chung (nếu có) của hai đường thẳng ấy là nghiệm chung của hai phương trình của hệ (I).
nghiệm
Vậy , tập nghiệm của hệ phương trình (I) được biểu diễn bởi tập hợp các điểm chung của (d) và (d’).
Ví dụ 1: Xét hệ phương trình:
(d2): x – 2y = 0
(d1): x + y = 3
Vậy : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: (x ; y) = (2 ; 1)
M(2 ; 1)
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tiết 31
2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ ph.trình bậc nhất hai ẩn:
Ví dụ 2: Xét hệ phương trình:
Vậy: Hệ phương trình vô nghiệm.
(d1) // (d2)
(d1)
y
x
1
O
(d2)
3
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tiết 31
2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:
+3
-2
Ví dụ 3: Xét hệ phương trình:
y
x
-3
O
Tập nghiệm của hai phương trình trong hệ được biểu diễn bởi một đường thẳng y = 2x – 3.
Vậy: Hệ phương trình có vô số nghiệm.
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tiết 31
2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:
(d2): y = 2x - 3


Ta có:
- Nếu (d) cắt (d’) thì hệ (I) có một nghiệm duy nhất .
- Nếu (d) song song (d’) thì hệ (I) vô nghiệm.
- Nếu (d) trùng (d’) thì hệ (I) có vô số nghiệm.
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tiết 31
2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ ph/ trình b/nhất hai ẩn:
Một cách tổng quát :
3. Hệ phương trình tương đương:
ĐỊNH NGHĨA: Hai hệ phương trình gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm.
Ta cũng dùng kí hiệu “” để chỉ sự tương đương của hai hệ ph.trình.

Ví dụ:
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tiết 31
2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:
Bài tập 4/SGK-Trg 11: Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao?
Hoạt động nhóm ?
Một nghiệm duy nhất
(vì hai đường thẳng trên
cắt nhau)
Vô nghiệm
(vì hai đường thẳng trên
song song)
Một nghiệm duy nhất
(vì hai đường thẳng trên
cắt nhau)
Vô số nghiệm
(vì hai đường thẳng trên
trùng nhau)
- BÀI TẬP 5/SGK-TRG 11 :
Đoán nhận số nghiệm của các hệ phương trình sau bằng hình học:
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn :
- Học kỹ các kiến thức đã học về nghiệm, số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn .
Ta xét đồ thị của mỗi phương trình trong mỗi hệ khi nào cắt nhau, song song hay trùng nhau.
Bài tập ở nhà 6; 7; 8; 9 trang 12sgk
Trắc nghiệm: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình:
A. (-1; 2)
B. (2; -1)
C. (3; -4)
A. (1; -2)
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
H Ẹ N G Ặ P L Ạ I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Trọng Hậu
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)