Chương III. §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Viêm |
Ngày 05/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nguyễn Đình Viêm - Trường THCS Thăng Long - Thống Nhất - Đồng Nai
Trang bìa
Trang bìa:
GV: NGUYỄN ĐÌNH VIÊM TRƯỜNG: THĂNG LONG THỐNG NHẤT- ĐỒNG NAI Hệ 2 PTB Nhất 1 ẩn
Hình 4 / 9SGK2:
x 0 3 y 3 0 x y = 3 x - 2y = 0 Vẽ cặp đường thẳng x - 2y = 0 và x y = 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó: x 0 2 y 0 1 Hình 5 / 9SGK2:
x 0 -2 y 3 0 3x - 2y = -6 3x - 2y = 3 Vẽ cặp đường thẳng 3x - 2y = - 6 và 3x - 2y = 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó: x 0 1 y -1,5 0 Bài 5a / 11SGK2:
x 0 -1 y 0,5 0 x - 2y = -1 2x - y = 1 Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình 2x - y = 1 và x - 2y = -1 bằng hình học. x 0 0,5 y -1 0 Bài 5b / 11SGK2:
x 0 2 y 4 0 2x y = 4 -x y = 1 Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình -x y = 1 và 2x y = 4 bằng hình học. x 0 -1 y 1 0 Bài 7 / 12SGK2:
x 0 2 y 4 0 2x y = 4 3x 2y = 5 Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hệ phương trình 3x 2y = 5 và 2x y = 4 trên cùng một hệ trục tọa độ rồi xác định nghiệm chung của chúng. x 0 5/3 y 2,5 0 Bài 8a /12 SGK2:
2x - y = 3 y 2 -2 x 2 2 x 0 1,5 y -3 0 x = 2 Minh họa giao điểm của hai đường thẳng sau : a) x = 2 b) 2x - y = 3 Bài 8b / 12SGK2:
x 3y = 2 y 2/3 0 x 0 2 x -3 3 y 2 2 2y = 4 Minh họa giao điểm của hai đường thẳng sau : a) x 3y = 2 b) 2y = 4
Trang bìa
Trang bìa:
GV: NGUYỄN ĐÌNH VIÊM TRƯỜNG: THĂNG LONG THỐNG NHẤT- ĐỒNG NAI Hệ 2 PTB Nhất 1 ẩn
Hình 4 / 9SGK2:
x 0 3 y 3 0 x y = 3 x - 2y = 0 Vẽ cặp đường thẳng x - 2y = 0 và x y = 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó: x 0 2 y 0 1 Hình 5 / 9SGK2:
x 0 -2 y 3 0 3x - 2y = -6 3x - 2y = 3 Vẽ cặp đường thẳng 3x - 2y = - 6 và 3x - 2y = 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó: x 0 1 y -1,5 0 Bài 5a / 11SGK2:
x 0 -1 y 0,5 0 x - 2y = -1 2x - y = 1 Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình 2x - y = 1 và x - 2y = -1 bằng hình học. x 0 0,5 y -1 0 Bài 5b / 11SGK2:
x 0 2 y 4 0 2x y = 4 -x y = 1 Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình -x y = 1 và 2x y = 4 bằng hình học. x 0 -1 y 1 0 Bài 7 / 12SGK2:
x 0 2 y 4 0 2x y = 4 3x 2y = 5 Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hệ phương trình 3x 2y = 5 và 2x y = 4 trên cùng một hệ trục tọa độ rồi xác định nghiệm chung của chúng. x 0 5/3 y 2,5 0 Bài 8a /12 SGK2:
2x - y = 3 y 2 -2 x 2 2 x 0 1,5 y -3 0 x = 2 Minh họa giao điểm của hai đường thẳng sau : a) x = 2 b) 2x - y = 3 Bài 8b / 12SGK2:
x 3y = 2 y 2/3 0 x 0 2 x -3 3 y 2 2 2y = 4 Minh họa giao điểm của hai đường thẳng sau : a) x 3y = 2 b) 2y = 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Viêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)