Chương III. §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn

Chia sẻ bởi Đặng Thị Xuân Bình | Ngày 13/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

TUẦN 24
Giảng:
Tiết 49 - KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và giải bài toán bằng cách lập pt
3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận chu đáo khi làm bài
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIÊN:
- GV: đề cho từng HS, SGK,SGV,SBT,
HS: Dụng cụ học tập, SGK,SBT,
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG 1
1.Tổ chức: 9C
2. Kiểm tra: việc chuẩn bị của HS
3. Giới thiệu bài học: Nội dung bài học hôm nay là kiểm tra đánh giá kết quả việc nắm vững kiến thức chương III
HOẠT ĐỘNG 2

4. Bài mới:
I. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Phương trình, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được PT, HPT bậc nhất hai ẩn
Biết được số nghiệm của PT, hệ PT bậc nhất hai ẩn




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C1 - 1
0,5
5%

C3,2 -2
1
10%





3
1,5
15%

2. Cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Biết giải HPT bậc nhất hai ẩn. Vận dụng cách giải hệ PT bậc nhất hai ẩn để giải hệ PT

Tìm được tham số m để cặp số (x0;y0) thoả mãn đk cho trước


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


C1 -1
0,5
5%
C7ab - 2
2
20%



C9 -1
1
10%
4
3,5
35%

3. Đồ thị phương trình bậc nhất hai ẩn
Biết kiểm tra nghiệm của HPT bậc nhất hai ẩn. Biết tìm nghiệm của HPT bằng đồ thị





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C4,6 -2
1
10%








2
1
10%

4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình


Vận dụng cách giải bài toán bằng cách lập HPT để tìm nghiệm của hệ PT



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %





C8 -1
4
40%


1
4
40%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
5
3,5
35%
2
5
50%
10
10
100%

II.ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. x - 3y = 5 B. 0x – 4y = 7 C. - x + 0y = 0 D. 2x2 – y = 1
Câu 2: Cặp số (1; 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 3x – y = -3 B. 3x – 2y = 3 C. 0x + 4y = 12 D. 0x – 3y = 0
Câu 3: Cho hệ phương trình: (I) Số nghiệm của hệ (I) là:
A. Vô nghiệm. B. Có một nghiệm duy nhất. C. Có vô số nghiệm.

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2x – 0y = 5 được biểu diễn bởi các đường thẳng:
A. y = 2x – 5 B. y =  C. y = 5 – 2x D. x =  .
Câu 5: Hai đường thẳng y = ( k+1 ) x + 3 và y = (3 – 2k) x + 1 song song khi
A. k = 0 B. k =  C. k =  D. k = 
Câu 6: Cặp số ( 2 ; 1 ) là một nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. x + y = 4 B. 2x + y = 5 C. 2x + y = 3 D. x + 2y = 3
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm)Giải hệ phương trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Xuân Bình
Dung lượng: 219,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)