Chương III. §1. Định lí Ta-lét trong tam giác
Chia sẻ bởi Trần Thị Toàn |
Ngày 04/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §1. Định lí Ta-lét trong tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo về dự hội giảng
GV: Đỗ Thị Tố Uyên
Trường THCS Nguyễn Trãi
Em có nhận xét về hình dạng và kích thước các c?p hình v? sau:
a
b
c
d
Tiết 36
Định lí ta lét trong tam giác
1, Tỉ số của hai đoạn thẳng
a,Cho AB = 3 cm ,CD = 5cm;
chương III
Tam giác đồng dạng
?1
Trả lời
a,
b,
b,Cho EF = 4cm; MN = 70 mm
a,Định nghĩa: (sgk/56)
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đợn vị đo.
Kí hiệu: tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là
b,Ví dụ:
* Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
Tiết 36
Định lí ta lét trong tam giác
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng
Nếu AB =300cm; CD =400cm thì
=?
Nếu AB = 3m; CD = 4m thì
=?
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
?2
Cho bèn ®o¹n th¼ng AB , CD ,A’B’,C’D’.So s¸nh c¸c tØ sè:
Tiết 36
Định lí ta lét trong tam giác
1, Tỉ số của hai đoạn thẳng
và
Trả lời
=
=>
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
Tiết 36
Định lí ta lét trong tam giác
1, Tỉ số của hai đoạn thẳng
Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A`B` và C`D` Nếu có tỉ lệ thức hay
3.Định lý Ta lét trong tam giác
Vẽ tam giác ABC trên giấy kẻ học sinh
Như trên hình 3 dựng đường thẳng a song song với cạnh BC. Cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại B` và C`. Đường thẳng a định ra trên cạnh AB ba đoạn thẳng AB`,B`B và AB và định ra trên cạnh AC ba đoạn thẳng tương ứng là AC` , CC` và AC .So sánh các tỉ số
?3
A
B
C
B’
C’
a
a.
và
b,
và
c,
và
Trả lời
a,
b,
c,
Khi có một đường thẳng song song
với một cạnh của tam giác và cắt hai
cạnh còn lại ta rút ra được kết luận gì ?
Tiết 36
Định lí ta lét trong tam giác
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
1, Tỉ số của hai đoạn thẳng
3.Định lý Ta lét trong tam giác
GT
ABC ; B`C` // BC ;
B` ? AB; C`? AC
KL
*Định lý Ta-let(sgk/57)
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
;
* Ví dụ:
6.5
4
MN // EF
Tính độ dài x trong hình .
Giải:
Vì MN // EF, theo định lý Ta let ta có:
hay
Suy ra
= 3,25
Xét ? DEF:
a//BC
?4
Tính các độ dài x và y trong hình sau:
a)
b)
a
a, Xét ? ABC :
Vì a // BC , theo định lý Ta let tacó:
Giải
hay
suy ra
a//BC
a
b)
b, Ta có DE ? AC ( gt) ; BD ? AC ( gt)
=> DE // BD ( cùng vuông góc với AC )
Theo định lý Ta let trong tam giác ABC
ta có:
mà CB = CD + DB = 5 + 3,5 = 8,5
hay
y
Tiết 36
Định lí ta lét trong tam giác
1, Tỉ số của hai đoạn thẳng
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A`B` và C`D` Nếu có tỉ lệ thức hay
3.Định lý Ta lét trong tam giác
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
HDVN
1, Học thuộc lý thuyết
- Định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng
Định nghĩa 2 đoạn thẳng tỉ lệ.
- Định lý Ta let trong tam giác
2, Làm bài tập: 1; 2; 3; 4; 5/ sgk- 59
3. Chuẩn bị bài : Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta let
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh!
GV: Đỗ Thị Tố Uyên
Trường THCS Nguyễn Trãi
Em có nhận xét về hình dạng và kích thước các c?p hình v? sau:
a
b
c
d
Tiết 36
Định lí ta lét trong tam giác
1, Tỉ số của hai đoạn thẳng
a,Cho AB = 3 cm ,CD = 5cm;
chương III
Tam giác đồng dạng
?1
Trả lời
a,
b,
b,Cho EF = 4cm; MN = 70 mm
a,Định nghĩa: (sgk/56)
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đợn vị đo.
Kí hiệu: tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là
b,Ví dụ:
* Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
Tiết 36
Định lí ta lét trong tam giác
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng
Nếu AB =300cm; CD =400cm thì
=?
Nếu AB = 3m; CD = 4m thì
=?
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
?2
Cho bèn ®o¹n th¼ng AB , CD ,A’B’,C’D’.So s¸nh c¸c tØ sè:
Tiết 36
Định lí ta lét trong tam giác
1, Tỉ số của hai đoạn thẳng
và
Trả lời
=
=>
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
Tiết 36
Định lí ta lét trong tam giác
1, Tỉ số của hai đoạn thẳng
Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A`B` và C`D` Nếu có tỉ lệ thức hay
3.Định lý Ta lét trong tam giác
Vẽ tam giác ABC trên giấy kẻ học sinh
Như trên hình 3 dựng đường thẳng a song song với cạnh BC. Cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại B` và C`. Đường thẳng a định ra trên cạnh AB ba đoạn thẳng AB`,B`B và AB và định ra trên cạnh AC ba đoạn thẳng tương ứng là AC` , CC` và AC .So sánh các tỉ số
?3
A
B
C
B’
C’
a
a.
và
b,
và
c,
và
Trả lời
a,
b,
c,
Khi có một đường thẳng song song
với một cạnh của tam giác và cắt hai
cạnh còn lại ta rút ra được kết luận gì ?
Tiết 36
Định lí ta lét trong tam giác
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
1, Tỉ số của hai đoạn thẳng
3.Định lý Ta lét trong tam giác
GT
ABC ; B`C` // BC ;
B` ? AB; C`? AC
KL
*Định lý Ta-let(sgk/57)
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
;
* Ví dụ:
6.5
4
MN // EF
Tính độ dài x trong hình .
Giải:
Vì MN // EF, theo định lý Ta let ta có:
hay
Suy ra
= 3,25
Xét ? DEF:
a//BC
?4
Tính các độ dài x và y trong hình sau:
a)
b)
a
a, Xét ? ABC :
Vì a // BC , theo định lý Ta let tacó:
Giải
hay
suy ra
a//BC
a
b)
b, Ta có DE ? AC ( gt) ; BD ? AC ( gt)
=> DE // BD ( cùng vuông góc với AC )
Theo định lý Ta let trong tam giác ABC
ta có:
mà CB = CD + DB = 5 + 3,5 = 8,5
hay
y
Tiết 36
Định lí ta lét trong tam giác
1, Tỉ số của hai đoạn thẳng
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A`B` và C`D` Nếu có tỉ lệ thức hay
3.Định lý Ta lét trong tam giác
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
HDVN
1, Học thuộc lý thuyết
- Định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng
Định nghĩa 2 đoạn thẳng tỉ lệ.
- Định lý Ta let trong tam giác
2, Làm bài tập: 1; 2; 3; 4; 5/ sgk- 59
3. Chuẩn bị bài : Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta let
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)