Chương III. §1. Định lí Ta-lét trong tam giác
Chia sẻ bởi Phạm PhƠng Thuý |
Ngày 04/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §1. Định lí Ta-lét trong tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Cho các đường thẳng a, b, c, d song song cách đều (như hình vẽ)
Có kết luận gì về các đoạn thẳng EF, FG và GH ?
Câu 2: Tìm tỉ số của hai số 3 và 5
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Nêu dạng tổng quát của tỉ lệ thức?
Câu1) EF = FG = GH
Câu 2) Tỉ số của hai số 3 và 5 là
Câu 3) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số bằng nhau.
Tổng quát :
Hình 3
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Chương III
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Tiết 37
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
?
?
?1
Cho AB = 3cm ; CD = 5cm
Cho EF = 4dm ; MN = 7dm
Tỉ số của hai đoạn thẳng có phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo hay không?
? Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
a, Định nghĩa ( SGK/56)
* KÝ hiÖu : TØ sè cña hai ®o¹n th¼ng AB vµ CD lµ
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
a) Định nghĩa (SGK/56)
b) Ví dụ ( SGK/56):
Ví dụ 1: AB = 300cm ; CD = 500cm =>
Ví dụ 2: Cho AB = 3cm, CD = 50mm.
Đổi ra cm rồi tính tỉ số của AB và CD
Đổi ra mm rồi tính tỉ số của AB và CD
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
c) Chú ý (SGK/56)
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào đơn vị đo
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý:
Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ (hình vẽ)
Trả lời
Hỏi
b) Ví dụ: (sgk)
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
* Định nghĩa:
3.Định lí Ta-lét trong tam giác
A
B
C
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý:
b) Ví dụ: (sgk)
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
* Định nghĩa:
3.Định lí Ta-lét trong tam giác
So sánh các tỉ số
?3
A
B
C
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý:
b) Ví dụ: (sgk)
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
* Định nghĩa:
3.Định lí Ta-lét trong tam giác
Nếu đường thẳng a song song với cạnh BC của ABC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại B’ và C’. Ta có các tỉ lệ thức nào?
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý:
b) Ví dụ: (sgk)
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
* Định nghĩa:
3.Định lí Ta-lét trong tam giác
Định lí Ta-lét:
(sgk)
gt
kl
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
a) Định nghĩa
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
b) Chú ý
Định nghĩa
Bài tập
Bài 1 : Viết tỉ số các đoạn thẳng có độ dài như sau :
AB = 5cm và CD = 15 cm ;
EF = 48cm và GH = 16dm ;
PQ = 1,2m và MN = 24cm .
Bài 2 : Ở hình vẽ sau, cho biết MF// KC. Các kết luận sau đây đúng hay sai ?
Định lí
3. Định lí Ta-lét trong tam giác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Bài 1: Viết tỉ số các đoạn thẳng có độ dài như sau
AB = 5cm và CD = 15 cm ;
EF = 48cm và GH = 16dm ;
PQ = 1,2m và MN = 24cm .
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
a) Định nghĩa
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
b) Chú ý
Định nghĩa
Định lí
3. Định lí Ta-lét trong tam giác
Bài tập
Bài 2: Ở hình vẽ sau, cho biết MF// KC. Các kết luận sau đây đúng hay sai ?
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
a) Định nghĩa
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
b) Chú ý
Định nghĩa
Định lí
3. Định lí Ta-lét trong tam giác
Bài tập
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
a) Định nghĩa
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
b) Chú ý
Định nghĩa
Định lí
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
3. Định lí Ta-lét trong tam giác
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Học bài và nắm chắc định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta-lét trong tam giác.
Biết vận dụng các định nghĩa, tính chất vào việc giải bài tập.
Làm các bài tập : 1; 2; 3; 4; 5 trang 59 (SGK).
Tìm hiểu vấn đề :
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó có song song với cạnh còn lại của tam giác hay không ?
Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Cho ABC, trung tuyến AM. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Qua G kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, cắt BC theo thứ tự tại D và E.
b) Chứng minh: BD = DE = CE.
D
M
G
C
B
A
E
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Câu 1: Cho các đường thẳng a, b, c, d song song cách đều (như hình vẽ)
Có kết luận gì về các đoạn thẳng EF, FG và GH ?
Câu 2: Tìm tỉ số của hai số 3 và 5
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Nêu dạng tổng quát của tỉ lệ thức?
Câu1) EF = FG = GH
Câu 2) Tỉ số của hai số 3 và 5 là
Câu 3) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số bằng nhau.
Tổng quát :
Hình 3
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Chương III
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Tiết 37
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
?
?
?1
Cho AB = 3cm ; CD = 5cm
Cho EF = 4dm ; MN = 7dm
Tỉ số của hai đoạn thẳng có phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo hay không?
? Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
a, Định nghĩa ( SGK/56)
* KÝ hiÖu : TØ sè cña hai ®o¹n th¼ng AB vµ CD lµ
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
a) Định nghĩa (SGK/56)
b) Ví dụ ( SGK/56):
Ví dụ 1: AB = 300cm ; CD = 500cm =>
Ví dụ 2: Cho AB = 3cm, CD = 50mm.
Đổi ra cm rồi tính tỉ số của AB và CD
Đổi ra mm rồi tính tỉ số của AB và CD
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
c) Chú ý (SGK/56)
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào đơn vị đo
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý:
Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ (hình vẽ)
Trả lời
Hỏi
b) Ví dụ: (sgk)
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
* Định nghĩa:
3.Định lí Ta-lét trong tam giác
A
B
C
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý:
b) Ví dụ: (sgk)
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
* Định nghĩa:
3.Định lí Ta-lét trong tam giác
So sánh các tỉ số
?3
A
B
C
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý:
b) Ví dụ: (sgk)
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
* Định nghĩa:
3.Định lí Ta-lét trong tam giác
Nếu đường thẳng a song song với cạnh BC của ABC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại B’ và C’. Ta có các tỉ lệ thức nào?
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý:
b) Ví dụ: (sgk)
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
* Định nghĩa:
3.Định lí Ta-lét trong tam giác
Định lí Ta-lét:
(sgk)
gt
kl
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
a) Định nghĩa
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
b) Chú ý
Định nghĩa
Bài tập
Bài 1 : Viết tỉ số các đoạn thẳng có độ dài như sau :
AB = 5cm và CD = 15 cm ;
EF = 48cm và GH = 16dm ;
PQ = 1,2m và MN = 24cm .
Bài 2 : Ở hình vẽ sau, cho biết MF// KC. Các kết luận sau đây đúng hay sai ?
Định lí
3. Định lí Ta-lét trong tam giác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Bài 1: Viết tỉ số các đoạn thẳng có độ dài như sau
AB = 5cm và CD = 15 cm ;
EF = 48cm và GH = 16dm ;
PQ = 1,2m và MN = 24cm .
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
a) Định nghĩa
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
b) Chú ý
Định nghĩa
Định lí
3. Định lí Ta-lét trong tam giác
Bài tập
Bài 2: Ở hình vẽ sau, cho biết MF// KC. Các kết luận sau đây đúng hay sai ?
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
a) Định nghĩa
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
b) Chú ý
Định nghĩa
Định lí
3. Định lí Ta-lét trong tam giác
Bài tập
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
a) Định nghĩa
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
b) Chú ý
Định nghĩa
Định lí
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
3. Định lí Ta-lét trong tam giác
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Học bài và nắm chắc định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta-lét trong tam giác.
Biết vận dụng các định nghĩa, tính chất vào việc giải bài tập.
Làm các bài tập : 1; 2; 3; 4; 5 trang 59 (SGK).
Tìm hiểu vấn đề :
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó có song song với cạnh còn lại của tam giác hay không ?
Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Cho ABC, trung tuyến AM. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Qua G kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, cắt BC theo thứ tự tại D và E.
b) Chứng minh: BD = DE = CE.
D
M
G
C
B
A
E
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm PhƠng Thuý
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)