Chương III. §1. Định lí Ta-lét trong tam giác
Chia sẻ bởi Trần Văn Binh |
Ngày 04/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §1. Định lí Ta-lét trong tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
HÌNH HỌC LỚP 8
Tiết 36:
ĐỊNH LÍ TA - LÉT
Hãy cho nhận xét về các cặp hình này ?
Trong thực tế ta thường gặp những hình có hình dạng giống
nhau, nhưng kích thước có thể khác nhau.
* Ta gọi đó là những hình đồng dạng nhau.
Chương này chúng ta sẽ nghiên cứu “Tam giác đồng dạng”
* Các em hãy quan sát các cặp hình sau:
NỘI DUNG KiẾN THỨC CHƯƠNG III.
+ Định lí Ta - lét ( thuận, đảo, hệ quả).
+ Tính chất đường phân giác trong
tam giác.
+ Tam giác đồng dạng và các
ứng dụng của nó.
Tiết 36:
ĐỊNH LÍ TA – LÉT
TRONG TAM GIÁC
Tiết 36:
ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC
Định lí Ta – lét cho ta biết thêm điều gì mới lạ ?
Các em hãy nhắc lại định nghĩa tỉ số của hai số a và b đã
học ở lớp 6 ?
Đối với hai đoạn thẳng ta cũng có khái niệm về tỉ số.
Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
* Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
Tiết 36:
ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng
theo cùng một đơn vị đo.
Hãy cho biết các khẳng định sau đây đúng hay sai?
Đ
S
Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc
vào cách chọn đơn vị đo.
Tiết 36:
ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng
theo cùng một đơn vị đo.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ:
Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn
thẳng A’B’ và C’D’nếu có tỉ lệ thức:
B
A
B’
C’
C
?3. Vẽ tam giác ABC trên giấy kẽ học sinh (như hình bên).Dựng
đường thẳng a // BC, cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại B’ và C’.
Đường thẳng a định ra trên cạnh AB ba đoạn thẳng AB’, B’B, AB,
và định ra trên cạnh AC ba đoạn thẳng tương ứng là AC’, C’C, AC.
So sánh các tỉ số:
3. Định lí Ta – Lét trong tam giác:
KL
GT
Bài tập: Điền nội dung thích hợp vào ô trống.
Ví dụ:2- Tính độ dài của x trong hình bên.
MN // EF nên ta có hệ thức nàoliên quan tới x và các độ dài đã biết ?
Vì MN // EF ( gt ) nên ta có:
Củng cố - Hướng dẫn về nhà
? Phát biểu định lí Ta – Lét.
? Nêu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng.
Bài tập 1(SGK) Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng:
a) AB=5cm,và CD=15cm.
b) EF=48cm và GH=16dm.
? Cho các đoạn thẳng AB=8cm và CD=6cm,
MN=12mm,PQ=x. Chọn x để AB và CD tỉ lệ với MN
và PQ?
? Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ.
a) x= 18mm
b) x= 9cm
c) x= 0,9 cm
d) cả a, b, c đều sai
?Cho hình vẽ bên. Biết EF//BC. Hãy chọn câu trả lời đúng.
a) x=3
b) x=3,5
c) x=4
d) x=
Chứng minh rằng:
+ Cần nắm chắc định lí Ta- lét.
+ Một số phương pháp cơ bản để chứng minh 2 đường
thắng song song.
+ Xem bài “Định lí đảo và hệ quả cả định lí Ta lét”
giải trước ở nhà bài tập 1 trang 59 SGK)
Tiết 36:
ĐỊNH LÍ TA - LÉT
Hãy cho nhận xét về các cặp hình này ?
Trong thực tế ta thường gặp những hình có hình dạng giống
nhau, nhưng kích thước có thể khác nhau.
* Ta gọi đó là những hình đồng dạng nhau.
Chương này chúng ta sẽ nghiên cứu “Tam giác đồng dạng”
* Các em hãy quan sát các cặp hình sau:
NỘI DUNG KiẾN THỨC CHƯƠNG III.
+ Định lí Ta - lét ( thuận, đảo, hệ quả).
+ Tính chất đường phân giác trong
tam giác.
+ Tam giác đồng dạng và các
ứng dụng của nó.
Tiết 36:
ĐỊNH LÍ TA – LÉT
TRONG TAM GIÁC
Tiết 36:
ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC
Định lí Ta – lét cho ta biết thêm điều gì mới lạ ?
Các em hãy nhắc lại định nghĩa tỉ số của hai số a và b đã
học ở lớp 6 ?
Đối với hai đoạn thẳng ta cũng có khái niệm về tỉ số.
Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
* Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
Tiết 36:
ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng
theo cùng một đơn vị đo.
Hãy cho biết các khẳng định sau đây đúng hay sai?
Đ
S
Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc
vào cách chọn đơn vị đo.
Tiết 36:
ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng
theo cùng một đơn vị đo.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ:
Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn
thẳng A’B’ và C’D’nếu có tỉ lệ thức:
B
A
B’
C’
C
?3. Vẽ tam giác ABC trên giấy kẽ học sinh (như hình bên).Dựng
đường thẳng a // BC, cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại B’ và C’.
Đường thẳng a định ra trên cạnh AB ba đoạn thẳng AB’, B’B, AB,
và định ra trên cạnh AC ba đoạn thẳng tương ứng là AC’, C’C, AC.
So sánh các tỉ số:
3. Định lí Ta – Lét trong tam giác:
KL
GT
Bài tập: Điền nội dung thích hợp vào ô trống.
Ví dụ:2- Tính độ dài của x trong hình bên.
MN // EF nên ta có hệ thức nàoliên quan tới x và các độ dài đã biết ?
Vì MN // EF ( gt ) nên ta có:
Củng cố - Hướng dẫn về nhà
? Phát biểu định lí Ta – Lét.
? Nêu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng.
Bài tập 1(SGK) Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng:
a) AB=5cm,và CD=15cm.
b) EF=48cm và GH=16dm.
? Cho các đoạn thẳng AB=8cm và CD=6cm,
MN=12mm,PQ=x. Chọn x để AB và CD tỉ lệ với MN
và PQ?
? Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ.
a) x= 18mm
b) x= 9cm
c) x= 0,9 cm
d) cả a, b, c đều sai
?Cho hình vẽ bên. Biết EF//BC. Hãy chọn câu trả lời đúng.
a) x=3
b) x=3,5
c) x=4
d) x=
Chứng minh rằng:
+ Cần nắm chắc định lí Ta- lét.
+ Một số phương pháp cơ bản để chứng minh 2 đường
thắng song song.
+ Xem bài “Định lí đảo và hệ quả cả định lí Ta lét”
giải trước ở nhà bài tập 1 trang 59 SGK)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Binh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)