Chương III. §1. Định lí Ta-lét trong tam giác
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Ẩn |
Ngày 03/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §1. Định lí Ta-lét trong tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện : Trần Ngọc Ẩn
CHÀO MỪNG BAN GIÁM KHẢO
BÀI GIẢNG THỨ NHẤT - HÌNH HỌC 8
TIẾT 37 :
BÀI 1 : ĐỊNH LÍ TA - LÉT TRONG TAM GIÁC
Đơn vị : THPT Gành Hào
Hình 1
Hình 2
Quan sát hình 1 , hình 2, hình 3 , hình 4 và nêu nhận xét ?
?
Hình 3
Hình 4
TL: Hình 1 và hình 4 giống nhau, hình 2 và hình 3 giống nhau.
TL?
Hai hình có hình dạng giống nhau, ta gọi đó là hai hình đồng dạng. Trong thực tế ta gặp nhiều hình như vậy .
Chương này ta sẽ nghiên cứu " Tam giác đồng dạng"
Nội dung chính :
+ D?nh lí Ta -Lét ( thuận , đảo, hệ quả ).
+ Tính chất đường phân giác trong tam giác .
+ Tam giác dồng dạng và các ứng dụng c?a nó.
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : ĐỊNH LÍ TA - LÉT TRONG TAM GIÁC
? Các em hãy nhắc lại định nghĩa tỉ số của hai số a và số b học ở lớp 6 ?
TL : Tỉ số của hai số a và b là thương số của a và b.
Kí hiệu : a:b hoặc :
?Đối với hai đoạn thẳng ta cũng có khái niệm về tỉ số. Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì ?
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng :
TL?1
TL:
A
B
C
D
?1 Cho ; ;
( Hình 1 )
Cho ; ;
Hình 1
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Nêu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng ?
Định nghĩa : Tỉ số hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là
Nếu AB = 300cm, CD = 400cm thì:
Nếu AB = 3m, CD = 4m thì :
Nếu EF = 50cm, GH = 15dm thì ta cũng có :
Ví dụ :
VD
<> Chú ý : Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
Bài tập : Hãy cho biết các khẳng định sau đây đúng hay sai ?
a)Nếu AB = 40cm, CD = 60cm thì:
b)Nếu EF = 6dm, GH = 9dm thì :
c)Nếu MN = 30cm, PQ = 45dm thì ta cũng có :
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Đúng
Đúng
Sai
BT
a
b
c
đ
? Nhận xét các tỉ số ở câu a,b và c có gì đặc biệt ?
?
**Tỉ số của hai đoạn thẳng bằng nhau , ta gọi là đoạn thẳng tỉ lệ.
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Đoạn thẳng tỉ lệ :
?2 Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, , ( hình 2 ). So sánh các tỉ số
và
Giải :
Ta có : và
Nên :
Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ ?
Hình 2
?2
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Đoạn thẳng tỉ lệ :
Định nghĩa : Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng và nếu có tỉ lệ thức :
B’
C’
a
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Đoạn thẳng tỉ lệ :
8-23
?3/57SGK
Hãy so sánh các tỉ số :
Hoaït ñoäng nhoùm ?3
Nhoùm 1,2 giaûi caâu a - nhoùm 3,4 giaûi caâu b - nhoùm 5,6 giaûi caâu c ( thôøi gian giaûi laø 2 phuùt )
Giải :
?3
MR
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Đoạn thẳng tỉ lệ :
3. Định lí Ta - Lét trong tam giác :
Định lí Ta - lét . ( Thừa nhận không chứng minh )
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
ABC, ( AB, AC )
GT
KL
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Đoạn thẳng tỉ lệ :
3. Định lí Ta - Lét trong tam giác :
Ngôi sao may mắn
1
2
3
5
4
1
2
3
4
5
Ngôi sao may mắn
S 17
1
Câu : a
Hãy chọn câu trả lời đúng :
Tính độ dài x trong hình sau:
Biết rằng: MN // EF
Giải
Vì MN // EF, theo d?nh lí Ta - Lét ta có :
6,5
4
2
x
Vì
Chúc mừng tổ em
được sao may mắn,
cộng 10 điểm
2
Chúc mừng tổ em
được sao may mắn,
cộng 10 điểm
3
4
Bài giải sau đúng hay sai?
Sai
Tính độ dài x trong hình 5a sau:
Giải
Vì DE // BC (do a//BC), theo d?nh lí Ta-Lét ta có :
Biết rằng: a // BC
?4 a)
Hình 5 a
a
5
?4
Bài giải sau đúng hay sai ?
b) Tính y trong hình 5b
E
D
5
3,5
B
A
C
4
y
Giải
Vì DE // AB ( Cùng vuông góc với AC ),theo định lí Ta - Lét ta có :
Maø CA = CE + EA = 4 +2,8 = 6,8
y = 6,8
C2 :Vì DE // AB (Cùng vuông góc với AC), theo định lí Ta - Lét ta có :
C1 :
Hình 5b
Đúng
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
2. Đoạn thẳng tỉ lệ :
3. Định lí Ta - Lét trong tam giác :
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Định nghĩa : Tỉ số hai đường thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Định nghĩa : Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng và nếu có tỉ lệ thức :
Định lí Ta - lét . ( Thừa nhận không chứng minh )
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
Củng cố :
DD
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
2. Đoạn thẳng tỉ lệ :
3. Định lí Ta - Lét trong tam giác :
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Củng cố :
Bài tập 2 : Cho biết và CD = 12 cm .Tính độ dài của AB.
Giải :
Vì : CD =12cm
BT2
A
B
D
C
E
Ứng dụng thực tế
Tính chiều cao của cây ?
1,5 m
8,5 m
2,1 m
14 m
9,8 m
10 m
Vì DE // AC ( Cùng vuông góc với BC), theo d?nh lí Ta - Lét ta có :
Ap dụng định lí Py
-ta -go vào tam
giác ABC vuông
tại B , ta có AC = 9,8 m
V ậy : Chiều cao của cây là 9,8 m
G
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
2. Đoạn thẳng tỉ lệ :
3. Định lí Ta - Lét trong tam giác :
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Củng cố :
Hướng dẫn :
Ch?ng minh r?ng:
Hướng dẫn câu a : sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Hướng dẫn câu b : sử dụng tính chất dẫy tỉ số bằng nhau
Về nhà giải các bài tập ( trang 58-59 ). SGK tập 2
Bài tập 1 : Giải tương tự ví dụ
Bài tập 3 : Ta có AB = ? CD và A`B`=? CD suy ra tỉ số của AB và A`B` .
Bài tập 4 : Đã hướng dẫn
Bài tập 5 : Giải tương tự ?4 ( Dùng định lí Ta - Lét )
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
3. Định lí Ta - Lét trong tam giác :
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Củng cố :
Hướng dẫn :
2. Đoạn thẳng tỉ lệ :
Dặn dò :
Học bài
Xem trước bài : Định lí đảo và hệ quả định lí Ta - lét
Chúc ban giám khảo luôn luôn khoẻ
hẹn gặp lại bài giảng thứ 2
Bài học đến đây kết thúc.
Kính chúc ban giaựm khaỷo maùnh khoeỷ
A
B
C
D
E
F
G
H
? Hãy so sánh độ dài các đoạn thẳng EF, FG, GH ?
EF = FG = GH
Các đường thẳng song song cách đều.
Vậy : Các đường thẳng song song cách đều cắt một đường thẳng thì chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau.
23-8
Đôi nét về nhà toán học Ta-Lét ( Thalès )
Thalès được xem là một trong những nhà hình học đầu tiên của Hi Lạp.
Ông sinh vào khoảng năm 624 và mất vào khoảng năm 547 trước Công nguyên, tại thành phố Mi-lê giàu có nhất thời cổ Hi Lạp, nằm trên bờ biển Địa Trung Hải ấm áp và thơ mộng.
B’
C’
a
Nếu đường thẳng a` // BC thì :
B’’
C’’
a’
TLa
TLb
Giải :
25-9
CHÀO MỪNG BAN GIÁM KHẢO
BÀI GIẢNG THỨ NHẤT - HÌNH HỌC 8
TIẾT 37 :
BÀI 1 : ĐỊNH LÍ TA - LÉT TRONG TAM GIÁC
Đơn vị : THPT Gành Hào
Hình 1
Hình 2
Quan sát hình 1 , hình 2, hình 3 , hình 4 và nêu nhận xét ?
?
Hình 3
Hình 4
TL: Hình 1 và hình 4 giống nhau, hình 2 và hình 3 giống nhau.
TL?
Hai hình có hình dạng giống nhau, ta gọi đó là hai hình đồng dạng. Trong thực tế ta gặp nhiều hình như vậy .
Chương này ta sẽ nghiên cứu " Tam giác đồng dạng"
Nội dung chính :
+ D?nh lí Ta -Lét ( thuận , đảo, hệ quả ).
+ Tính chất đường phân giác trong tam giác .
+ Tam giác dồng dạng và các ứng dụng c?a nó.
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : ĐỊNH LÍ TA - LÉT TRONG TAM GIÁC
? Các em hãy nhắc lại định nghĩa tỉ số của hai số a và số b học ở lớp 6 ?
TL : Tỉ số của hai số a và b là thương số của a và b.
Kí hiệu : a:b hoặc :
?Đối với hai đoạn thẳng ta cũng có khái niệm về tỉ số. Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì ?
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng :
TL?1
TL:
A
B
C
D
?1 Cho ; ;
( Hình 1 )
Cho ; ;
Hình 1
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Nêu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng ?
Định nghĩa : Tỉ số hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là
Nếu AB = 300cm, CD = 400cm thì:
Nếu AB = 3m, CD = 4m thì :
Nếu EF = 50cm, GH = 15dm thì ta cũng có :
Ví dụ :
VD
<> Chú ý : Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
Bài tập : Hãy cho biết các khẳng định sau đây đúng hay sai ?
a)Nếu AB = 40cm, CD = 60cm thì:
b)Nếu EF = 6dm, GH = 9dm thì :
c)Nếu MN = 30cm, PQ = 45dm thì ta cũng có :
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Đúng
Đúng
Sai
BT
a
b
c
đ
? Nhận xét các tỉ số ở câu a,b và c có gì đặc biệt ?
?
**Tỉ số của hai đoạn thẳng bằng nhau , ta gọi là đoạn thẳng tỉ lệ.
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Đoạn thẳng tỉ lệ :
?2 Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, , ( hình 2 ). So sánh các tỉ số
và
Giải :
Ta có : và
Nên :
Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ ?
Hình 2
?2
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Đoạn thẳng tỉ lệ :
Định nghĩa : Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng và nếu có tỉ lệ thức :
B’
C’
a
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Đoạn thẳng tỉ lệ :
8-23
?3/57SGK
Hãy so sánh các tỉ số :
Hoaït ñoäng nhoùm ?3
Nhoùm 1,2 giaûi caâu a - nhoùm 3,4 giaûi caâu b - nhoùm 5,6 giaûi caâu c ( thôøi gian giaûi laø 2 phuùt )
Giải :
?3
MR
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Đoạn thẳng tỉ lệ :
3. Định lí Ta - Lét trong tam giác :
Định lí Ta - lét . ( Thừa nhận không chứng minh )
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
ABC, ( AB, AC )
GT
KL
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Đoạn thẳng tỉ lệ :
3. Định lí Ta - Lét trong tam giác :
Ngôi sao may mắn
1
2
3
5
4
1
2
3
4
5
Ngôi sao may mắn
S 17
1
Câu : a
Hãy chọn câu trả lời đúng :
Tính độ dài x trong hình sau:
Biết rằng: MN // EF
Giải
Vì MN // EF, theo d?nh lí Ta - Lét ta có :
6,5
4
2
x
Vì
Chúc mừng tổ em
được sao may mắn,
cộng 10 điểm
2
Chúc mừng tổ em
được sao may mắn,
cộng 10 điểm
3
4
Bài giải sau đúng hay sai?
Sai
Tính độ dài x trong hình 5a sau:
Giải
Vì DE // BC (do a//BC), theo d?nh lí Ta-Lét ta có :
Biết rằng: a // BC
?4 a)
Hình 5 a
a
5
?4
Bài giải sau đúng hay sai ?
b) Tính y trong hình 5b
E
D
5
3,5
B
A
C
4
y
Giải
Vì DE // AB ( Cùng vuông góc với AC ),theo định lí Ta - Lét ta có :
Maø CA = CE + EA = 4 +2,8 = 6,8
y = 6,8
C2 :Vì DE // AB (Cùng vuông góc với AC), theo định lí Ta - Lét ta có :
C1 :
Hình 5b
Đúng
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
2. Đoạn thẳng tỉ lệ :
3. Định lí Ta - Lét trong tam giác :
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Định nghĩa : Tỉ số hai đường thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Định nghĩa : Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng và nếu có tỉ lệ thức :
Định lí Ta - lét . ( Thừa nhận không chứng minh )
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
Củng cố :
DD
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1 : Định lí Ta - Lét trong tam giác
2. Đoạn thẳng tỉ lệ :
3. Định lí Ta - Lét trong tam giác :
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Củng cố :
Bài tập 2 : Cho biết và CD = 12 cm .Tính độ dài của AB.
Giải :
Vì : CD =12cm
BT2
A
B
D
C
E
Ứng dụng thực tế
Tính chiều cao của cây ?
1,5 m
8,5 m
2,1 m
14 m
9,8 m
10 m
Vì DE // AC ( Cùng vuông góc với BC), theo d?nh lí Ta - Lét ta có :
Ap dụng định lí Py
-ta -go vào tam
giác ABC vuông
tại B , ta có AC = 9,8 m
V ậy : Chiều cao của cây là 9,8 m
G
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
2. Đoạn thẳng tỉ lệ :
3. Định lí Ta - Lét trong tam giác :
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Củng cố :
Hướng dẫn :
Ch?ng minh r?ng:
Hướng dẫn câu a : sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Hướng dẫn câu b : sử dụng tính chất dẫy tỉ số bằng nhau
Về nhà giải các bài tập ( trang 58-59 ). SGK tập 2
Bài tập 1 : Giải tương tự ví dụ
Bài tập 3 : Ta có AB = ? CD và A`B`=? CD suy ra tỉ số của AB và A`B` .
Bài tập 4 : Đã hướng dẫn
Bài tập 5 : Giải tương tự ?4 ( Dùng định lí Ta - Lét )
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
3. Định lí Ta - Lét trong tam giác :
Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Củng cố :
Hướng dẫn :
2. Đoạn thẳng tỉ lệ :
Dặn dò :
Học bài
Xem trước bài : Định lí đảo và hệ quả định lí Ta - lét
Chúc ban giám khảo luôn luôn khoẻ
hẹn gặp lại bài giảng thứ 2
Bài học đến đây kết thúc.
Kính chúc ban giaựm khaỷo maùnh khoeỷ
A
B
C
D
E
F
G
H
? Hãy so sánh độ dài các đoạn thẳng EF, FG, GH ?
EF = FG = GH
Các đường thẳng song song cách đều.
Vậy : Các đường thẳng song song cách đều cắt một đường thẳng thì chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau.
23-8
Đôi nét về nhà toán học Ta-Lét ( Thalès )
Thalès được xem là một trong những nhà hình học đầu tiên của Hi Lạp.
Ông sinh vào khoảng năm 624 và mất vào khoảng năm 547 trước Công nguyên, tại thành phố Mi-lê giàu có nhất thời cổ Hi Lạp, nằm trên bờ biển Địa Trung Hải ấm áp và thơ mộng.
B’
C’
a
Nếu đường thẳng a` // BC thì :
B’’
C’’
a’
TLa
TLb
Giải :
25-9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Ẩn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)