Chương III. §1. Định lí Ta-lét trong tam giác
Chia sẻ bởi Hoàng Huy |
Ngày 03/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §1. Định lí Ta-lét trong tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Hình học 8
Tiết 37 :
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Giáo viên:TRƯƠNG HOÀNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO-PHÚ HÒA - PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO
PHÚ YÊN
Hình học 8
Hình 3
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Chương III
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Tiết 37
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
* Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là
b) Ví dụ:
VD1: AB = 300cm ; CD = 500cm
=>
(sgk)
c) Chú ý:
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào đơn vị đo.
a) Định nghĩa
VD2
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý: (sgk)
đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ (hình vẽ) Cho bốn
b) So sánh các tỉ số
b) Ví dụ:
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
* Định nghĩa:
A
B
C
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý:
b) Ví dụ: (sgk)
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
* Định nghĩa:
So sánh các tỉ số
?3
A
B
C
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý:
b) Ví dụ: (sgk)
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
* Định nghĩa:
Nếu đường thẳng a song song với cạnh BC của ABC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại B’ và C’. Ta có các tỉ lệ thức nào?
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
3.Định lí Ta-lét trong tam giác
Định lí Ta-lét:
(sgk)
GT
KL
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
;
;
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý:
b) Ví dụ: (sgk)
Định nghĩa:
Định lí Ta-lét:
(sgk)
GT
KL
3.Định lí Ta-lét trong tam giác
Ví dụ: (SGK)
Ta có a//BC theo giả thiết.
Áp dụng định lý Talet ta có:
Tính độ dài x trong hình vẽ sau :
Tính độ dài y trong hình vẽ sau :
Ta có : DE // AB (cùng vuông góc với CA)
Vậy: y = 6,8
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý:
b) Ví dụ: (sgk)
Định nghĩa:
Định lí Ta-lét:
(sgk)
gt
kl
3.Định lí Ta-lét trong tam giác
- Học bài và nắm chắc định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta-lét trong tam giác.
- Biết vận dụng các định nghĩa, tính chất vào việc giải bài tập.
- Làm các bài tập : 1; 2; 3; 4; 5 trang 59 (SGK).
- Tìm hiểu vấn đề :
“Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó có song song với cạnh còn lại của tam giác hay không ?”
Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Trường THCS Nguyễn Thế Bảo
Gv : TRƯƠNG HOÀNG
Tiết 37 :
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Giáo viên:TRƯƠNG HOÀNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO-PHÚ HÒA - PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO
PHÚ YÊN
Hình học 8
Hình 3
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Chương III
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Tiết 37
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
* Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là
b) Ví dụ:
VD1: AB = 300cm ; CD = 500cm
=>
(sgk)
c) Chú ý:
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào đơn vị đo.
a) Định nghĩa
VD2
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý: (sgk)
đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ (hình vẽ) Cho bốn
b) So sánh các tỉ số
b) Ví dụ:
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
* Định nghĩa:
A
B
C
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý:
b) Ví dụ: (sgk)
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
* Định nghĩa:
So sánh các tỉ số
?3
A
B
C
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý:
b) Ví dụ: (sgk)
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
* Định nghĩa:
Nếu đường thẳng a song song với cạnh BC của ABC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại B’ và C’. Ta có các tỉ lệ thức nào?
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
3.Định lí Ta-lét trong tam giác
Định lí Ta-lét:
(sgk)
GT
KL
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
;
;
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý:
b) Ví dụ: (sgk)
Định nghĩa:
Định lí Ta-lét:
(sgk)
GT
KL
3.Định lí Ta-lét trong tam giác
Ví dụ: (SGK)
Ta có a//BC theo giả thiết.
Áp dụng định lý Talet ta có:
Tính độ dài x trong hình vẽ sau :
Tính độ dài y trong hình vẽ sau :
Ta có : DE // AB (cùng vuông góc với CA)
Vậy: y = 6,8
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa:
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
c) Chú ý:
b) Ví dụ: (sgk)
Định nghĩa:
Định lí Ta-lét:
(sgk)
gt
kl
3.Định lí Ta-lét trong tam giác
- Học bài và nắm chắc định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta-lét trong tam giác.
- Biết vận dụng các định nghĩa, tính chất vào việc giải bài tập.
- Làm các bài tập : 1; 2; 3; 4; 5 trang 59 (SGK).
- Tìm hiểu vấn đề :
“Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó có song song với cạnh còn lại của tam giác hay không ?”
Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Trường THCS Nguyễn Thế Bảo
Gv : TRƯƠNG HOÀNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)