Chương II. §6. Diện tích đa giác

Chia sẻ bởi D­Uong Huu Linh | Ngày 04/05/2019 | 85

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Diện tích đa giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

S =
S =
S =
S =
S =
S =
S =
a.b
a.b
2
a 2
a.h
2
(a+b).h
2
a.h
d1.d2
2
KIỂM TRA BÀI CŨ:
S1
S2
S3
Sđa giác = S1 + S2 + S3
S2
S3
S1
S2
S3
S1
SAMNPQ= SABC -(S1 + S2 )
B
C
A
N
M
P
Q
S1
S2
S1
S2
S4
S3
Sña giaùc= S1+ S2+ S3+ S4
Sđa giác = S1 + S2 + S3
Sđa giác = Stam giác -(S1 + S2 )
Sña giaùc= S1+ S2+ S3+ S4
I ) Giới Thiệu:
6cm
10
14
6
S1
S2
S3
Sđa giác = S1 + S2 + S3
S1 =
4
S2 =
6
S3 =
Vậy : Sđa giác = S1 + S2 + S3 =
II)Ví Dụ:
E
A
B
C
D
G
H
K
I
C
B
A
E
D
K
G
H
S1
S2
S3
S4
AH=
HK=
KC=
BG =
HE=
AC=
KD=
BG.AC =
2
AH.HE =
2
(HE+KD).HK =
2
KC.KD =
2
Vậy :SABCDE= S1+ S2 + S3 + S4 =
423+60+342+241,5 =1066,5 mm2
18.47 = 423 mm2
2
8.15 = 60 mm2
2
(15+23).18 = 342 mm2
2
21.23 = 241,5 mm2
2
Bài 37/ (130)
47 mm
18
8
15
18
21
23
S1 =
S2 =
S3 =
S4 =
120m
150m
50m
A
E
B
C
G
F
D
SCON ĐƯỜNG EBGF =
SĐÁM ĐẤT ABCD=
SÑAÙM ÑAÁT COØN LAÏI=
EB.BC =
AB.BC =
18000 – 6000= 12000 m2
Bài 38/ (130)
120.50= 6 000 m2
120.150=18 000 m2
SABCD - SEBGF =
B
A
C
D
E
H
K
32mm
25mm
6mm
AB= 32mm
EC= 25mm
HC= 13mm
DK= 6mm
13mm
SABCE =
SECD =
SÑA GIAÙC =
370,5 + 75 = 445,5( mm2 )
Vậy :SĐÁM ĐẤT = 445,5 . 50002 = 11 137 500 000 mm2
= 11 137,5( m2)
Bài 39/ (131)
S1=
42 cm2
S2=
2cm2
S3=
2
S4=
1,5
S5=
1
S6=
2
S2+ S3+ S4+ S5 + S6 = 8,5 cm2
Sña giaùc=
42 – 8,5 = 33,5 cm2
Sña giaùc treân thöïc teá = 33,5 . 10 0002 = 3 350 000 000 cm2
= 335 000 m2
Bài 40/ (131)
S1 - (S2 + S3 + S4 + S5 + S6) =
Sña giaùc = S1+ S2+ S3+ S4 =
8+10+10,5+5 = 33,5 cm2
Sña giaùc treân thöïc teá = 33,5 . 10 0002 = 3 350 000 000 cm2
= 335 000 m2
Bài 40/ (131)
S1=
S4=
8 cm2
5
10,5
S1=
S2=
S2=
S3=
S3=
S4=
8 cm2
10
10
10,5
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: D­Uong Huu Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)