Chương II. §6. Diện tích đa giác
Chia sẻ bởi Lê Đức Anh |
Ngày 04/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Diện tích đa giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Hãy cho biết công thức tính diện tích của mỗi hình sau:
a
b
S=
a.b
a
S=
a2
a
h
S=
a
h
S=
h
a
S=
a
h
d1
d2
S=
S=
a.h
h
a
b
S=
Bài 2: Cho hình vẽ sau.
Tính SAEB ?
Tính SEBCD ?
Tính SABCDE ?
Giải
1/ SAEB =
2/ SEBCD =
3/ SABCDE =
SAEB + SEBCD
Làm thế nào tính diện tích của hình này ?
Để tính diện tích một đa giác bất kỳ ta có thể làm như sau:
* Chia đa giác thành các tam giác, tứ giác (không có điểm trong chung) mà đã biết công thức tính diện tích ( Như Hình 1 + Hình 2)
* Tạo ra một tam giác nào đó chứa đa giác ( Như hình 3 )
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích hình ABCDEGHI trên hình 150 ( SGK )
A
B
C
D
E
G
H
I
A
B
C
D
E
G
H
I
A
B
C
D
E
G
H
I
A
B
C
D
E
G
H
I
A
B
C
D
E
G
H
I
Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích hình ABCDEGHI trên hình 150 ( SGK )
A
B
C
D
E
G
H
I
K
Vẽ thêm các đoạn CG, AH
Đo
CD = 2Cm
IK = 3Cm
AH = 7Cm
AB = 3Cm
CG = 5Cm
DE = 3Cm
Vẽ thêm các đoạn CG, AH
Đo
CD = 2Cm
DE = 3Cm
CG = 5Cm
AB = 3Cm
AH = 7Cm
IK = 3Cm
8
18
47
Đo
AC = 47mm
AH = 8mm
HK = 18mm
KC = 21mm
BG = 18mm
DK = 23mm
HE = 15mm
21
18
23
15
Tính
Bài 38 (SGK): Một con đường cắt một đám đất Hình chữ nhật với các dữ kiện được cho trên hình 153. Hãy tính diện tích phân con đường EBGF (EF//BG) và diện tích phần còn lại của đám đất
Giải
Bài tập:
Cho hình vẽ sau ( AC//BF)
a. Chứng minh SABC = SAFC ?
b. Tính SABCD?
Lời giải:
Vì AC//BF nên tứ giác ABFC là hình thang
Ta có: SABC=SACF (vì chung đáy AC,chiều cao hạ từ B và F xuống AC đều bằng chiều cao của hình thang ABFC)
b.SABCD=SADC+SABC=SADC+SACF=SADF
(Vì SABC=SACF theo câu a)
H
Mà SADF = (10.4):2 = 20(cm2). Vậy SABCD = 20 cm2
H
Để tính diện tích một đa giác bất kỳ ta có thể làm như sau:
* Chia đa giác thành các tam giác, tứ giác (không có điểm trong chung) mà đã biết công thức tính diện tích ( Như Hình 1 + Hình 2)
* Tạo ra một tam giác nào đó chứa đa giác ( Như hình 3 )
Lưu ý: Tuỳ theo từng bài cụ thể mà chọn cách làm cho phù hợp
a
b
S=
a.b
a
S=
a2
a
h
S=
a
h
S=
h
a
S=
a
h
d1
d2
S=
S=
a.h
h
a
b
S=
Bài 2: Cho hình vẽ sau.
Tính SAEB ?
Tính SEBCD ?
Tính SABCDE ?
Giải
1/ SAEB =
2/ SEBCD =
3/ SABCDE =
SAEB + SEBCD
Làm thế nào tính diện tích của hình này ?
Để tính diện tích một đa giác bất kỳ ta có thể làm như sau:
* Chia đa giác thành các tam giác, tứ giác (không có điểm trong chung) mà đã biết công thức tính diện tích ( Như Hình 1 + Hình 2)
* Tạo ra một tam giác nào đó chứa đa giác ( Như hình 3 )
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích hình ABCDEGHI trên hình 150 ( SGK )
A
B
C
D
E
G
H
I
A
B
C
D
E
G
H
I
A
B
C
D
E
G
H
I
A
B
C
D
E
G
H
I
A
B
C
D
E
G
H
I
Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích hình ABCDEGHI trên hình 150 ( SGK )
A
B
C
D
E
G
H
I
K
Vẽ thêm các đoạn CG, AH
Đo
CD = 2Cm
IK = 3Cm
AH = 7Cm
AB = 3Cm
CG = 5Cm
DE = 3Cm
Vẽ thêm các đoạn CG, AH
Đo
CD = 2Cm
DE = 3Cm
CG = 5Cm
AB = 3Cm
AH = 7Cm
IK = 3Cm
8
18
47
Đo
AC = 47mm
AH = 8mm
HK = 18mm
KC = 21mm
BG = 18mm
DK = 23mm
HE = 15mm
21
18
23
15
Tính
Bài 38 (SGK): Một con đường cắt một đám đất Hình chữ nhật với các dữ kiện được cho trên hình 153. Hãy tính diện tích phân con đường EBGF (EF//BG) và diện tích phần còn lại của đám đất
Giải
Bài tập:
Cho hình vẽ sau ( AC//BF)
a. Chứng minh SABC = SAFC ?
b. Tính SABCD?
Lời giải:
Vì AC//BF nên tứ giác ABFC là hình thang
Ta có: SABC=SACF (vì chung đáy AC,chiều cao hạ từ B và F xuống AC đều bằng chiều cao của hình thang ABFC)
b.SABCD=SADC+SABC=SADC+SACF=SADF
(Vì SABC=SACF theo câu a)
H
Mà SADF = (10.4):2 = 20(cm2). Vậy SABCD = 20 cm2
H
Để tính diện tích một đa giác bất kỳ ta có thể làm như sau:
* Chia đa giác thành các tam giác, tứ giác (không có điểm trong chung) mà đã biết công thức tính diện tích ( Như Hình 1 + Hình 2)
* Tạo ra một tam giác nào đó chứa đa giác ( Như hình 3 )
Lưu ý: Tuỳ theo từng bài cụ thể mà chọn cách làm cho phù hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)