Chương II. §6. Diện tích đa giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Phong |
Ngày 04/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Diện tích đa giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tính diện tích của các hình sau :
Áp dụng ĐL Pitago trong vACD,
ta có : AC2 = AD2 + DC2
a.
b.
c.
= 12 (đvdt)
= 3 . 4
SABCD = AD . DC
AD = 3
AD2 = 52 – 42 = 25 – 16 = 9
Diện tích hcn ABCD là :
52 = AD2 + 42
A
B
C
D
E
G
H
I
A
B
C
D
E
G
H
I
A
B
C
D
E
G
H
I
K
38/130 Hãy tính diện tích phần con đường EBGF (EF // BG) và diện tích phần còn lại của đám đất.
A
B
C
G
F
D
150 m
120 m
50 m
E
40/131 Tính diện tích thực của hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình vẽ (cạnh của mỗi ô vuông là 1 cm, tỉ lệ 1/ 10. 000)
40/131 Tính diện tích thực của hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình vẽ (cạnh của mỗi ô vuông là 1 cm, tỉ lệ 1/ 10. 000)
A
B
C
D
E
F
G
H
I
(1)
(2)
(3)
(4)
40/131
K
Diện tích thực tế là : 33,5 . 10.0002
= 3 350 000 000 (cm2)
= 335 000 (m2)
Áp dụng ĐL Pitago trong vACD,
ta có : AC2 = AD2 + DC2
a.
b.
c.
= 12 (đvdt)
= 3 . 4
SABCD = AD . DC
AD = 3
AD2 = 52 – 42 = 25 – 16 = 9
Diện tích hcn ABCD là :
52 = AD2 + 42
A
B
C
D
E
G
H
I
A
B
C
D
E
G
H
I
A
B
C
D
E
G
H
I
K
38/130 Hãy tính diện tích phần con đường EBGF (EF // BG) và diện tích phần còn lại của đám đất.
A
B
C
G
F
D
150 m
120 m
50 m
E
40/131 Tính diện tích thực của hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình vẽ (cạnh của mỗi ô vuông là 1 cm, tỉ lệ 1/ 10. 000)
40/131 Tính diện tích thực của hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình vẽ (cạnh của mỗi ô vuông là 1 cm, tỉ lệ 1/ 10. 000)
A
B
C
D
E
F
G
H
I
(1)
(2)
(3)
(4)
40/131
K
Diện tích thực tế là : 33,5 . 10.0002
= 3 350 000 000 (cm2)
= 335 000 (m2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)