Chương II. §6. Diện tích đa giác
Chia sẻ bởi Lê Trúc Linh |
Ngày 03/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Diện tích đa giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
quý thầy cô
về dự buổi học hôm nay
Giáo viên : Lê Trúc Linh.
G
S =
S =
S =
S =
S =
S =
S =
a.b
a.b
2
a 2
a.h
2
(a+b).h
2
a.h
d1.d2
2
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Sđa giác = S1 + S2 + S3
S2
S3
S1
S2
S3
S1
BÀI 6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
TIẾT 36:
SAMNPQ= SABC -(S1 + S2 )
B
C
A
N
M
P
Q
S1
S2
TIẾT 36:
BÀI 6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
S1
S2
S4
S3
Sña giaùc= S1+ S2+ S3+ S4
BÀI 6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
TIẾT 36:
Sđa giác = S1 + S2 + S3
Sđa giác = Stam giác -(S1 + S2 )
Sña giaùc= S1+ S2+ S3+ S4
I ) Giới Thiệu cch tnh diƯn tch cđa mt a gic bt k
BÀI 6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
TIẾT 36:
3cm
5cm
7cm
3cm
S1
S2
S3
Sđa giác = S1 + S2 + S3
S1 =
S2 =
3cm
S3 =
Vậy : Sđa giác = S1 + S2 + S3 =
II)Ví Dụ:
E
A
B
C
D
G
H
K
I
2cm
C
B
A
E
D
K
G
H
S1
S2
S3
S4
AH =
HK =
KC =
BG =
HE =
AC =
KD =
BG.AC =
2
AH.HE =
2
(HE+KD).HK =
2
KC.KD =
2
Vậy :SABCDE = S1+ S2 + S3 + S4 =
423+60+342+241,5 = 1066,5 mm2
18.47 = 423 mm2
2
8.15 = 60 mm2
2
(15+23).18 = 342 mm2
2
21.23 = 241,5 mm2
2
Bài 37/ (130)
47 mm
18 mm
8 mm
15 mm
18 mm
21 mm
23 mm
S1 =
S2 =
S3 =
S4 =
120m
150m
50m
A
E
B
C
G
F
D
SCON ĐƯỜNG EBGF =
SĐÁM ĐẤT ABCD=
SÑAÙM ÑAÁT COØN LAÏI=
EB.BC =
AB.BC =
18000 – 6000= 12000 m2
Bài 38/ (130)
120.50= 6 000 m2
120.150 =18 000 m2
SABCD - SEBGF =
B
A
C
D
E
H
K
32mm
25mm
6mm
AB= 32mm
EC= 25mm
HC= 13mm
DK= 6mm
13mm
SABCE =
SECD =
SÑA GIAÙC =
370,5 + 75 = 445,5( mm2 )
Vậy :SĐÁM ĐẤT = 445,5 . 50002 = 11 137 500 000 mm2
= 11 137,5( m2)
Bài 39/ (131)
Hướng dẫn học sinh tự học
- Đối với bài học tiết học này:
+ Nắm cách tính diện tích của một đa giác bất kì.
+ Làm bài tập : 40/SGK/131.
+ Hướng dẫn bài 40.
- Đối với bài học tiết học kế tiếp:
+ Chuẩn bị nội dung chương III. Tam giác đồng dạng
+ Đọc và nghiên cứu trước bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác.
S1=
36+6=42 cm2
S2=
2cm2
S3=
2cm2
S4=
1,5cm2
S5=
1cm2
S6=
2cm2
S2+ S3+ S4+ S5 + S6 = 8,5 cm2
Sña giaùc=
42 – 8,5 = 33,5 cm2
Sña giaùc treân thöïc teá = 33,5 . 10 0002 = 3 350 000 000 cm2
= 335 000 m2
Bài 40/ (131)
S1 - (S2 + S3 + S4 + S5 + S6) =
Sña giaùc = S1+ S2+ S3+ S4 =
8+10+10,5+5 = 33,5 cm2
Sña giaùc treân thöïc teá = 33,5 . 10 0002 = 3 350 000 000 cm2
= 335 000 m2
Bài 40/ (131)
S1=
S4=
8 cm2
5
10,5
S1=
S2=
S2=
S3=
S3=
S4=
8 cm2
10
10
10,5
5
Giờ học đến đây kết thúc.
- Chúc các em vui, khoẻ và học giỏi.
- Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe, hạnh phúc, công tác tốt
quý thầy cô
về dự buổi học hôm nay
Giáo viên : Lê Trúc Linh.
G
S =
S =
S =
S =
S =
S =
S =
a.b
a.b
2
a 2
a.h
2
(a+b).h
2
a.h
d1.d2
2
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Sđa giác = S1 + S2 + S3
S2
S3
S1
S2
S3
S1
BÀI 6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
TIẾT 36:
SAMNPQ= SABC -(S1 + S2 )
B
C
A
N
M
P
Q
S1
S2
TIẾT 36:
BÀI 6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
S1
S2
S4
S3
Sña giaùc= S1+ S2+ S3+ S4
BÀI 6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
TIẾT 36:
Sđa giác = S1 + S2 + S3
Sđa giác = Stam giác -(S1 + S2 )
Sña giaùc= S1+ S2+ S3+ S4
I ) Giới Thiệu cch tnh diƯn tch cđa mt a gic bt k
BÀI 6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
TIẾT 36:
3cm
5cm
7cm
3cm
S1
S2
S3
Sđa giác = S1 + S2 + S3
S1 =
S2 =
3cm
S3 =
Vậy : Sđa giác = S1 + S2 + S3 =
II)Ví Dụ:
E
A
B
C
D
G
H
K
I
2cm
C
B
A
E
D
K
G
H
S1
S2
S3
S4
AH =
HK =
KC =
BG =
HE =
AC =
KD =
BG.AC =
2
AH.HE =
2
(HE+KD).HK =
2
KC.KD =
2
Vậy :SABCDE = S1+ S2 + S3 + S4 =
423+60+342+241,5 = 1066,5 mm2
18.47 = 423 mm2
2
8.15 = 60 mm2
2
(15+23).18 = 342 mm2
2
21.23 = 241,5 mm2
2
Bài 37/ (130)
47 mm
18 mm
8 mm
15 mm
18 mm
21 mm
23 mm
S1 =
S2 =
S3 =
S4 =
120m
150m
50m
A
E
B
C
G
F
D
SCON ĐƯỜNG EBGF =
SĐÁM ĐẤT ABCD=
SÑAÙM ÑAÁT COØN LAÏI=
EB.BC =
AB.BC =
18000 – 6000= 12000 m2
Bài 38/ (130)
120.50= 6 000 m2
120.150 =18 000 m2
SABCD - SEBGF =
B
A
C
D
E
H
K
32mm
25mm
6mm
AB= 32mm
EC= 25mm
HC= 13mm
DK= 6mm
13mm
SABCE =
SECD =
SÑA GIAÙC =
370,5 + 75 = 445,5( mm2 )
Vậy :SĐÁM ĐẤT = 445,5 . 50002 = 11 137 500 000 mm2
= 11 137,5( m2)
Bài 39/ (131)
Hướng dẫn học sinh tự học
- Đối với bài học tiết học này:
+ Nắm cách tính diện tích của một đa giác bất kì.
+ Làm bài tập : 40/SGK/131.
+ Hướng dẫn bài 40.
- Đối với bài học tiết học kế tiếp:
+ Chuẩn bị nội dung chương III. Tam giác đồng dạng
+ Đọc và nghiên cứu trước bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác.
S1=
36+6=42 cm2
S2=
2cm2
S3=
2cm2
S4=
1,5cm2
S5=
1cm2
S6=
2cm2
S2+ S3+ S4+ S5 + S6 = 8,5 cm2
Sña giaùc=
42 – 8,5 = 33,5 cm2
Sña giaùc treân thöïc teá = 33,5 . 10 0002 = 3 350 000 000 cm2
= 335 000 m2
Bài 40/ (131)
S1 - (S2 + S3 + S4 + S5 + S6) =
Sña giaùc = S1+ S2+ S3+ S4 =
8+10+10,5+5 = 33,5 cm2
Sña giaùc treân thöïc teá = 33,5 . 10 0002 = 3 350 000 000 cm2
= 335 000 m2
Bài 40/ (131)
S1=
S4=
8 cm2
5
10,5
S1=
S2=
S2=
S3=
S3=
S4=
8 cm2
10
10
10,5
5
Giờ học đến đây kết thúc.
- Chúc các em vui, khoẻ và học giỏi.
- Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe, hạnh phúc, công tác tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trúc Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)